LOGO View
flashcard SITE View ~ Học tiếng Hàn tại TÌM HIỂU TIẾNG HÀN QUỐC 'BLOG ~ Chúc các bạn có được thời gian vui vẻ và bổ ích khi đến với Blog này ~

Thứ Sáu, 17 tháng 5, 2019

[Vocabulary: Từ vựng] 몸 관련 단어 Từ vựng về cơ thể

Teaching a language of choice can be fascinating and exciting.  Allow me to share a couple of my most efficient guidelines for #signlanguageprintablesheet
/ môm / cơ thể 머리 / mơ ri / đầu/tóc 

머리카락 / mơ ri ka rác / tóc 눈썹 / nun sơp / lông mày

이마 / i ma / trán / nun / mắt

속눈썹 /sôc nun sơp / lông mi 쌍꺼풀 / sang kơ phun / mắt 2 mí 

눈꺼풀 / nun kơ phun / mí mắt 눈동자 / nun tôngcha / đồng tử mắt

광대뼈 / quang te bia / xương gò má / pôl / gò má / má

보조개 / pô chô ke / lúm đồng tiền (má) 얼굴  / ơn gul /  khuôn mặt

/ kuy / tai  / khô /  mũi        

 / ip /   miệng                입술 / ip sun / môi

/ i / răng tooth 잇몸  / ít môm /         chân răng, lợi                   

윗니 / uýt ni / răng trên 아랫니 / a rét ni / răng dưới

앞니 / áp ni / răng trước, răng cửa 송곳니 / sông kôt ni / răng nanh

어금니 / ơ k ưm ni / răng hàm 사랑니 / sa rang ni / răng khôn

/ hia / lưỡi / thớc / cằm, quai hàm

/ chim / nước bọt / tưng / lưng

/ mốc / cổ, họng                                      어깨 / ơ ke / vai

/ phan / cánh tay 팔꿈치 / phan kum chi / khuỷu tay

/ sôn / bàn tay 손목 / sôn mốc / cổ tay

손가락[손까락] / sôn ka rác / ngón tay 손톱 / sôn thốp / móng tay (nail)

손바닥[손빠닥] / sôn ba tác / lòng bàn tay 손등[손뜽] / sôn tưng / mu bàn tay

가슴 / ka sưm / ngực / be / cái bụng, dạ dày

배꼽 / be kốp / rốn                                     엉덩이 / ơng tơng i / mông, đít

허리 / hơ ri / eo, thắt lưng 다리 / ta ri / đôi chân, chân

허벅지 / hơ bơc chi / bắp đùi 무릎 / mu rứp / đầu gối

종아리 / chông a ri / bắp chân 종아리뼈 / chông a ri bia / xương ống chân

/ ban / bàn chân 발목 / ban mốc / cổ chân, mắt cá

발꿈치 / pan kum chi / gót chân 발바닥[발빠닥] / banba tác / lòng bàn chân

발등[발뜽] / ban tưng / lưng bàn chân 발톱 / ban thốp / móng chân

발가락[발까락]  / ban ka rác / ngón chân

상체 / sang chê / phần trên cơ thể        하체 / ha chê / phần dưới cơ thể, bộ phận dưới


[Expression: Diễn giải] 몸에 관한 관용어 Cụm thành ngữ liên quan đến cơ thể


  • 가슴에 못을 박다 :  " tổn thương " Diễn tả một ai đó làm tổn thương bạn, 
           Ví dụ: 아들이 어머니 가슴에 못을 박았다. Người con trai làm tổn thương mẹ anh ta.
  • 귀가 가렵다 :  ngứa tai ... Bạn cảm thấy ai đó đang nói (xấu) về bạn.
           Ví dụ:  왜 이렇게 귀가 가렵지? 누가 내 얘기하나? Tại sao lại ngứa tai thế nhỉ ? Ai đang nói xấu mình chăng ?
  • 귀가 얇다 :  " Nhẹ dạ cả tin " Khi một người lắng nghe ý kiến của người khác quá nhiều.
          Ví dụ: 
          넌 왜 그렇게 귀가 얇니?    Sao mày lại nhẹ dạ cả tin như thế chứ ?

          어제는 그 가방 안 산다고 했으면서 친구가 예쁘다고 하니까 오늘 또 사고 싶어?  
          Cái túi xách hôm qua đã bảo không mua, sao hôm nay bởi vì có người (bạn) bảo là đẹp nên lại muốn mua là sao?
  • 귀를 기울이다 :  Biết lắng nghe ( rất cẩn thận )
           Ví dụ: 민호는 선생님의 말을 귀 기울여 들었다. Min Ho biết lắng nghe lời thầy giáo.

                      아이들이 선생님이 해 주는 이야기를 귀를 기울여서 듣고 있었어요.
                      Những đứa trẻ đang lắng nghe câu chuyện mà cô giáo kể.
  • 귀가 밝다 = Tai thính           (밝다 = sáng ) 

      → 귀가 밝다, nghĩa gốc của câu thành ngữ này có nghĩa là “ tai sáng” nhưng nghĩa bóng của nó có nghĩa là “nghe tốt” = 잘 들을 수 있다 hoặc 잘 들리다. Trong một số trường hợp, bạn có thể nói “잘 안 들려요.” Có nghĩa “Tôi không nghe rõ”

Ví dụ:    젊었을 때는 저도 귀가 밝았는데, 지금은 작은 소리는 잘 안 들려요.
               Khi còn trẻ tai tôi rất thính, nhưng bây giờ tôi không nghe rõ nữa
  • 귀에 거슬리다 :  Chướng tai. Một việc khiến bạn không thích nghe. 
          Ví dụ: 지혜가 영어를 너무 많이 써서 귀에 거슬린다. Chi Hee luôn (nói) tiếng Anh rất nhiều nên nghe rất chướng tai.
  • 귀에 못이 박히게 듣다 :  Nghe nhiều đến phát chán. ( Nghe một sự việc rất nhiều lần )
           Ví dụ: 귀에 못이 박히게 들어서 이제는 외울 수도 있다.   (외우다: thuộc lòng)
                       Nghe đi nghe lại nhiều nên giờ đã thuộc lòng rồi.

                       그 얘기는 귀에 못이 박히도록 들었어요.
                       Chuyện này, tôi đã nghe quá nhiều rồi, không cần nghe lại nữa đâu
  •   귀 먹다 = Điếc, không nghe được 
  • 귀에 대고 속삭이다 = nói thầm vào tai của ai đó. 
         (대다 = dựa vào, cho sát vào, 속삭이다 = nói thầm) 
       → Khi bạn muốn nói “ nói thầm vào tai ai đó” bạn chị cần nói: “ 귀에 속삭이다”
          대고 dùng để miêu tả hành động sát vào tai ai đó trước khi nói thầm.귀에 대다 có nghĩa là “ghé sát vào tai” 

         Ví dụ: 귀에 대고 속삭이지 말고 크게 말해요. 
                     ( Đừng nói thầm, nói to lên )
  • 눈에 익다 :  Quen mắt   
           Vd:  얼굴이 눈에 익은데 우리 어디에서 만난 적이 있나요?
                   Nhìn mặt bạn rất quen, chúng ta đã từng gặp nhau ở đâu rồi nhỉ ?

  • 눈이 높다 :  Tiêu chuẩn cao, kén chọn 
           Ví dụ:  우리 언니는 눈이 높아서 웬만한 남자는 마음에 안 들어해요.
                        Chị tôi có tiêu chuẩn rất cao nên chưa vừa lòng một người nào cả.
                        남 씨는 눈이 높아서 여자 친구가 없다
                        Vì Nam kén chọn quá nên không có bạn gái.
  • 눈치를 보다 :  Tinh ý, biết nắm bắt 
           Ví dụ:  남편이 어제 늦게 들어 와서 제 눈치를 보면서 저녁을 먹더라고요.
                        Vì hôm qua chồng trở về muộn nên nhìn là biết.

  • 다리를 놓다 :  Làm mối, giới thiệu (bạn trai, bạn gái)
          Ví dụ:  친구가 참 예쁘던데, 저하고 다리 좀 놓아 주세요.
                      Bạn ấy quả thật rất đẹp, làm mối cho tôi nhé.
  • 머리가 좋다 : Thông minh
          Ví dụ:  제 동생은 머리가 좋아서 공부를 안 해도 항상 1등을 해요.
                       Em của tôi rất thông minh nên không học nhiều cũng luôn đứng nhất lớp.

  • 머리를 식히다 : Giải tỏa, làm thoải mái đầu óc (nguôi giận)
           Ví dụ:  공부를 너무 많이 했더니 머리가 아파서 머리 좀 식히러 나왔어요.
                        Học quá nhiều rồi nên đau đầu lắm, hãy thư gian đầu óc một chút.

  • 발등에 불이 떨어지다 :  Lửa rơi vào chân. Nói về một sự việc rất cấp bách (nước đến chân mới nhảy)
          Ví dụ:  제 동생은 항상 발등에 불이 떨어져야 공부를 해요.
                       Em tôi luôn học theo kiểu nước đến chân mới nhảy.
  • 발이 넓다 :  Bước chân rộng. Nói về người có mối quan hệ xã hội rộng.
           Ví dụ:   제 남편은 발이 넓어서 모르는 사람이 없어요.
                        Chồng tôi là một người quan hệ rộng nên không ai là không biết.
  • 배가 아프다 : Ghen tị , Sinh lòng ghen ghét
          Ví dụ:   친한 친구가 좋은 회사에 취직해서 정말 배가 아팠어요.
                        Bạn thân của tôi vào được một công ty tốt, thực sự rất ghen tị.
  • 배꼽을 잡고 웃다 : Cười rụng rốn (cười đau cả bụng)    ( 웃기다 : buồn cười, khôi hài )
          Ví dụ:  그 사람이 너무 웃겨서 우리 모두 배꼽을 잡고 웃었어요.
                       Người đó rất khôi hài nên chúng tôi ai cũng cười đau cả bụng.

  • 손이 크다 :  Rộng rãi
           Ví dụ:  제 어머니는 손이 크셔서 음식을 보통 10인분 정도 만드세요.
                        Mẹ tôi rất rộng rãi nên bình thường làm món ăn tận 10 người ăn.
  • 어깨가 가볍다 :  Nhẹ gánh đôi vai
           Ví dụ:  일이 잘못될까 봐 많이 걱정했는데 일이 잘 풀려서 어깨가 가볍다.
                        Trông công việc hay mắc phải sai sót tuy rất lo lắng nhưng mà đã giải quyết tốt nên đã nhẹ gánh đi nhiều.

  • 어깨가 무겁다 : Nặng gánh đôi vai
           Ví dụ:  이렇게 중요한 일을 맡게 되서 어깨가 무겁습니다.
                       
  • 얼굴이 두껍다 :  Da  mặt dày, không biết xấu hổ.          뺏다 : giành lấy, tước lấy)
           Ví dụ:  친한 친구의 남자 친구를 뺏고 이 자리에 오다니 정말 얼굴이 두껍네요.
                       Bạn thân của bạn trai tôi đến giành chỗ ngồi trước, thực sự không biết xấu hổ mà.
  • 입만 살다 : Chỉ được cái mồm, mồm mép tép nhảy (Nịnh bợ )
           Ví dụ:  A: 과장님, 이번 일은 제가 해결하겠습니다. 
                             Trưởng phòng ơi, lần này công việc hãy để tôi giải quyết nhé.

                       B (Trưởng phòng): (tự nói với chính mình) 
                             어휴, 저 놈은 하는 일은 없으면서 입만 살아서 말만 잘해요.
                              ơ hờ, tên này đúng là nhàn rỗi, chỉ giỏi cái miệng nói.
                           
  • 입이 가볍다 :  Môi mỏng (Bép xép, lẻo mép). ý muốn nói người không thể giữ bí mật 
           Ví dụ: 그걸 민수한테 말하면 어떡해? 너 걔가 얼마나 입이 가벼운지 몰라?
                      Việc đó phải nói cho Min Su sao đây ? Cậu không biết cậu lẻo mép quá sao?
  • 입이 무겁다 :  Kín tiếng. Ý muốn nói về những người đáng tin cậy, có thể giữ được bí mật 
          Ví dụ:     나한테 다 말해 봐. 나 입 무거운 거 알지?
                         Nói hết cả cho tôi xem nào. Tôi là người biết giữ biết mật, cậu biết mà.
  • 입을 봉하다   Dán miệng lại
  • 입이 짧다       Khó ăn, kén ăn
  • 콧대가 높다 : Sống mũi cao, kiêu ngạo (thường là phụ nữ). ý nói tự đánh giá cao bản thân và có thái độ kiêu ngạo.
          Ví dụ:  혜정이는 콧대가 높아서 웬만한 남자는 눈에도 안 들어와.
                       Hê Chung Lee  quá kiêu ngạo nên không có người con trai nào vừa mắt nàng.
  • 통이 크다 :  Hào phóng, hào hiệp
           Ví dụ:  우리 회장님은 통이 커서 기부를 할 때 보통 3억을 넘게 하셔.
                     Chủ tịch của chúng ta thật hào phóng, khi tặng quà thông thường đã hơn 300 triệu.



Còn tiếp...ST

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét