![As promised, here are the Easy Korean Series 11 â 20. All Rights Reserved for The Korea Times. . . . . . . . . . . .](https://i.pinimg.com/564x/3c/7f/09/3c7f09f31574f64074f43728cd35efb1.jpg)
CHỨC VỤ TRONG CÔNG TY LỚN (TẬP ĐOÀN)
** Khi gọi chức vụ trong tiếng Hàn, thường thêm 님 "Nim" vào sau chức vụ để thể hiện sự tôn kính với cấp trên.
1. 회장 / huê chang / Chủ tịch
2. 사장 / sa chang / Giám đốc
3. 전무 / chơn mu / Giám đốc, Tổng điều hành (chuyên trách)
4. 상무 / sang mu / Giám đốc, Phó tổng điều hành
5. 이사 / i sa / Giám đốc điều hành
6. 부장 / bu chang / Phó giám đốc, tổng trưởng
7. 차장 / cha chang / Phó giám đốc, phó tổng trưởng
8. 과장 / koa chang / Trưởng phòng
9. 팀장 / thim chang / Trưởng phòng, tổ trưởng (phụ trách các tổ)
10. 대리 / te ri / Phó phòng
11. 사원 / sa uôn / Nhân viên
비서 / bi sơ / Thư ký
법인장/ bơp in chang/ Giám đốc đại diện (tư cách pháp nhân)
예(Ví dụ):
1.여기서 야간도 해요?
Ở đây có làm đêm không
2. 하루 몇시간 는무해요?
Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?
3. 일을 언제 시작해요?
Khi nào tôi bắt đầu làm việc?
4. 무슨일을 하겠어요?
Tôi sẽ làm việc gì?
5. 새로 와서 잘 몰라요
Tôi mới tới nên không biết gì hãy chỉ cho tôi nhé
6.외국인 입니다 모든것이 익숙 안해요
Tôi là người nước ngoài không quen với tất cả mọi thứ
7.오늘몇시 까지 해요?
Hôm nay làm đến mấy giờ?
8. 누구와 함께 해요?
Tôi làm với ai?
9.너무 피곤해, 좀 쉬자
Mệt quá, ngỉ chút thôi nào
10.저희를 많이 도와주세요
Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi
저는 한번해 볼께요
Để tôi làm thử một lần xem
이렇게 하면 되요?
Làm như thế này có được không ?
이렇게 하면 되지요?
Làm thế này là được phải không ?
저는 이제부터 혼자 할수있어요
Từ bây giờ tôi có thể làm một mình
오늘 몇시 까지 해요?
Hôm nay làm đến mấy giờ
오늘 오후 5 시 까지 해요
Hôm nay làm đến 5 giờ chiều
이번 일요일에도 일을 해요?
Chủ nhật tuần này có làm không ?
저는 누구와 같이 해요?
Tôi sẽ làm với ai ?
저는 최선을 다했어요
Tôi đã cố gắng hết sức
저는 노력하겠습니다
Tôi sẽ nỗ lực
저는 천천히 일에 익숙해질 꺼예요
Dần dần tôi sẽ quen với công việc
걱정하지 마세요, 저희는 할수있어요
Ông đừng lo , chúng tôi làm được mà
저는 이런일을 해본적이 있어요
Tôi đã làm việc này trước đây rồi
시간이 지나면 일을 잘하곘습니다
Thời gian trôi đi chúng tôi sẽ làm việc tốt
저는 이렇게 한적이 없어요
Tôi chưa làm thế bao giờ
저는 그 와같이 일을 하고싶어요
Tôi muốn cùng làm việc với anh ấy
너무 무거워,같이들어주세요
Nặng quá , khiêng hộ chúng tôi với
나른 일을 시켜주세요
Hãy cho tôi làm việc khác
저는 혼자서 이 일을 못해요
Tôi không thể làm việc này một mình được
이일이 저한테 너무 힘들어요
Việc này nặng quá đối với tôi
한사람 더 같이하게 보내 주세요
Hãy cho một người nữa cùng làm việc với tôi
같이 해 주세요
Hãy cùng làm với tôi
너무 피곤해요, 좀 쉬자
Mệt quá , hãy nghỉ một chút
다른 부서로 옳겨 주세요
Hãy chuyển tôi sang bộ phận khác
저는 다른 회사로 가고 싶어요
Tôi muốn đi công ty khác
근무시간이 너무 길오어요
Thời gian làm việc dài quá
근무시간을 좀 줄여주세요
Hãy giảm bớt giờ làm
기계를 좀 봐주세요
Hãy trông máy cho tôi một chút
오늘 너무 피곤해서 하루 쉬고 싶어요
Hôm nay mệt quá , tôi muốn nghỉ một ngày
내일 저는 약속 있어서 가야해요
Ngày mai tôi có hẹn , tôi phải đi
다음주에 제 친구가 출국하기때문에. 그날 하루 쉬고 친구를 배웅 하러 가고싶어요
Tuần sau bạn tôi về nước , tôi muốn nghỉ một hôm tiễn bạn
이번 일요일에 저 개인적인 일이 있어요
Chủ nhật tuần này tôi có việc riêng
기계를 돌려보세요
Hãy bật máy lên
켜세요
Hãy bật lên
끄세요
Hãy tắt đi
기계를 돌리지마세요
Đừng cho máy chạy
기계를 잠깐 세우세요
Tạm dừng máy một chút
저는 고치고 있으니까 작동시키지 마세요
Tôi đang sửa máy , đừng cho máy chạy
위험하니까 조심하세요
Nguy hiểm , hãy cẩn thận
이기계가 고장났어요
Máy này hư rồi
저를 따라 하세요
Hãy làm theo tôi
손을 때지 마세요
Đừng động tay vào nhé
Nhấn vào dòng liên kết để nghe phát âm Part 1 Part 2
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét