![As promised, here are the Easy Korean Series 11 â 20. All Rights Reserved for The Korea Times. . . . . . . . . . . .](https://i.pinimg.com/564x/58/a4/be/58a4becaa57f4a94c85a20feff9bb554.jpg)
가족 / ka chôc / Gia đình 시부모님 / si bu mô nim / bố mẹ chồng
부모님 / bu mô nim / Bố mẹ 외부모님 / uê bu mô nim / bố mẹ vợ
언니 / ơn ni / Chị gái (em gái gọi) 누나 / nu na / chị (em trai gọi)
남동생 / nam tông seng / em trai 여동생 / yơ tông seng / em gái
어머니 / ơ mơ ni / mẹ ( 엄마 : ơm ma) 아버지 / a bơ chi / bố, ba (아빠 appa)
장모님 / chang mô nim / mẹ vợ 장인어른 / chang in ơ rưn / bố vợ
며느리 / mia nư ri / Con dâu
큰아버지 / khưn a bơ chi / bác trai (anh của bố)
큰어머니 / khưn ơ mơ ni / bác gái (vợ của bác trai)
고모 / cô mô / Cô
삼촌 / sam chôn / Chú, cậu
고모부 / ko mô bu / Dượng (chồng của cô)
이모 / i mô / Dì
아버님 / a bơ nim / bố (gọi bố của bạn)
어머님 / ơ mơ nim / mẹ (gọi mẹ của bạn)
할아버지 / ha ra bơ chi / ông (할배: hanbe) 할머니 / hal mơ ni / bà (할매 hal me)
친할아버지 / chin ha ra bơ chi / ông nội 친할머니 / hal mơ ni / bà nội
외할아버지 / uê ha ra bơ chi / ông ngoại 외할머니 / uê hal mơ ni / bà ngoại
오 빠 / ôp pa / Anh trai (em gái gọi) 형 / hiêng / Anh trai (em trai gọi)
남편 / nam phiên / Chồng 아내 / a ne / Vợ = 마누라 (bà xã)
부인 / bu in/ phu nhân ( cách gọi tôn kính)
여보 / yơ bô / mình ơi. (부부간) (vợ chồng gọi nhau)
Nhấn vào dòng liên kết để nghe phát âm Click here
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét