LOGO View
flashcard SITE View ~ Học tiếng Hàn tại TÌM HIỂU TIẾNG HÀN QUỐC 'BLOG ~ Chúc các bạn có được thời gian vui vẻ và bổ ích khi đến với Blog này ~

Thứ Tư, 22 tháng 5, 2019

[Expression: Diễn giải] 오래/오랫동안/오랜만 lâu lắm rồi...

오래 = rất lâu, lâu lắm

오랫동안 = trong thời gian dài (quá lâu)

N (danh từ chỉ thời gian) + 동안 = trong bao lâu ... ( 2 시간동안 = trong 2 tiếng )



오래오랫동안 thường được hoán đổi cho nhau.

      
Ví dụ:
  • 오래 기다렸어요.  Tôi đã đợi quá lâu rồi (=오랫동안 : trong thời gian dài)
  • 남자 친구하고 오래 사귀었어요.  Tôi và bạn trai của tôi đã yêu nhau lâu rồi (=오랫동안)
  • 여기에서 오래 살고 싶어요.          Tôi sống ở đây lâu lắm rồi. (=오랫동안)
  • 오래 앉아 있으면 허리가 아파요. Nếu ngồi lâu cái lưng của tôi sẽ đau. (=오랫동안)
  •  오래 안 걸릴 거예요.                     Không (mất thời gian) lâu lắm.
           => động từ 걸리다 :  mất (thời gian)


                 Ví dụ: 2 시간 걸릴 거예요     Sẽ mất (thời gian) 2 tiếng đấy.


오랜만 hoặc 오래간만 : lâu rồi mới lại ... (diễn tả một việc gì mà đã rất lâu rồi không xảy ra)

     Ví dụ:
  • 오랜만이에요.    Đã rất lâu (không gặp ) rồi. ( từ lần cuối cách đây rất lâu)
  • 오랜만에 피자를 먹었어요.   Đã lâu lắm rồi tôi mới ăn pizza. 
  • 오랜만에 친구를 만났어요.   Đã lâu lắm rồi tôi mới gặp lại bạn tôi.
  • 오랜만에 영화를 봤어요.       Đã lâu lắm rồi tôi mới xem phim.
  • 오랜만에 오셨네요.              Đã lâu lắm rồi giờ bạn mới đến.


Nhấn vào liên kết để nghe phát âm Click here.



Còn tiếp...ST

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét