오랫동안 = trong thời gian dài (quá lâu)
N (danh từ chỉ thời gian) + 동안 = trong bao lâu ... ( 2 시간동안 = trong 2 tiếng )
오래 và 오랫동안 thường được hoán đổi cho nhau.
Ví dụ:
- 오래 기다렸어요. Tôi đã đợi quá lâu rồi (=오랫동안 : trong thời gian dài)
- 남자 친구하고 오래 사귀었어요. Tôi và bạn trai của tôi đã yêu nhau lâu rồi (=오랫동안)
- 여기에서 오래 살고 싶어요. Tôi sống ở đây lâu lắm rồi. (=오랫동안)
- 오래 앉아 있으면 허리가 아파요. Nếu ngồi lâu cái lưng của tôi sẽ đau. (=오랫동안)
- 오래 안 걸릴 거예요. Không (mất thời gian) lâu lắm.
Ví dụ: 2 시간 걸릴 거예요 Sẽ mất (thời gian) 2 tiếng đấy.
오랜만 hoặc 오래간만 : lâu rồi mới lại ... (diễn tả một việc gì mà đã rất lâu rồi không xảy ra)
Ví dụ:
오랜만 hoặc 오래간만 : lâu rồi mới lại ... (diễn tả một việc gì mà đã rất lâu rồi không xảy ra)
Ví dụ:
- 오랜만이에요. Đã rất lâu (không gặp ) rồi. ( từ lần cuối cách đây rất lâu)
- 오랜만에 피자를 먹었어요. Đã lâu lắm rồi tôi mới ăn pizza.
- 오랜만에 친구를 만났어요. Đã lâu lắm rồi tôi mới gặp lại bạn tôi.
- 오랜만에 영화를 봤어요. Đã lâu lắm rồi tôi mới xem phim.
- 오랜만에 오셨네요. Đã lâu lắm rồi giờ bạn mới đến.
Nhấn vào liên kết để nghe phát âm Click here.
Còn tiếp...ST
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét