LOGO View
flashcard SITE View ~ Học tiếng Hàn tại TÌM HIỂU TIẾNG HÀN QUỐC 'BLOG ~ Chúc các bạn có được thời gian vui vẻ và bổ ích khi đến với Blog này ~

Thứ Bảy, 18 tháng 5, 2019

[Hội thoại: Trung cấp] 중급 일- 3과 : 일기 예보에서 뭐라고 했어?

Trung cấp (Bài 3) : Dự báo thời tiết đã nói gì ?
중급 일- 3과 : 일기 예보에서 뭐라고 했어?

I. Hội thoại  (회화) :

지연 : 어, 빗방울이 떨어지네.
Jiyeon : Ơ, có giọt mưa rơi nè.

마이클 : 하늘이 어두워지는데, 곧 소나기가 올것 같아,
Michael : Trời u ám mà, có lẽ sắp có mưa,

지연 : 일기 예보에서 뭐라고 했는데 ? 비 온다고 했니 ?
Jiyeon : Dự báo thời tiết đã nói gì ? Nói là có mưa à ?

마이클 : 아니, 비가 안온다고 했어. 그래서 저도 우산을 안 가져 왔는데.
Michael : Không, đã nói là không có mưa. Vì vậy tôi không mang theo dù

지연 : 그런데 굉장히 덥다. 한 30도 쯤 되겠지 ?
Jiyeon : Nhưng mà trời nóng quá. Được chừng 30 độ nhỉ ?

마이클 : 글쎄, 오늘 최고 기온이 33도 쯤 될 거라고 했어.
Michael : Xem nào, Nghe nói là hôm nay nhiệt độ cao nhất được chừng 33 độ

지연 : 바바라가 오늘 같이 테니스 치자고 했는데 너무 더울 것같아
Jiyeon : Barbara đã rủ tôi cùng đi đánh Tennis hôm nay nhưng mà trời nóng quá

마이클 : 그럼, 우리 모두 같이 수영장에 가면 어때 ?
Michael : Vậy, nếu chúng ta cùng đi hồ bơi thì sao ?

지연 : 그래, 그거 좋은 생각이야, 바바라에게 수영장에 가겠냐고 물어볼게.
Jiyeon : Thế, ý kiến hay đấy, tôi sẽ hỏi thử Barbara việc đi hồ bơi.

II. Từ vựng (단어) :

일기 예보 : dự báo thời tiết                         빗방울 : giọt mưa

소나기 : mưa rào                                         가져오다 : mang đến

괴장히: rất ~, quá                                        한~ : khoảng, chừng

가져가다 : mang đi                                     최고 : tối đa

기온 : Nhiệt độ                                            ~도 : độ C (đơn vị thời tiết)

박사 : Tiến sĩ                                               최저 : tối thiểu

영하 : độ âm (đơn vị thời tiết)                    끓다 : sôi (nước sôi)

맑다 : trong sáng, quang đãng                    흐리다 : u ám (nhiều mây)

태풍 : Bão                                                   장마 : mùa mưa

매일 : Mỗi ngày, hàng ngày                        기말 시험 : Thi cuối kỳ

중간 시험 : Thi giữa kỳ                              알아보다 :  nhận ra, nhận biết

장학금 : Học bổng                                      자동차 : Xe hơi

온도 : Nhiệt độ                                            희다 : màu trắng (da)

성냥 : Diêm                                                 위험하다 : Nguy hiểm

불 : lửa, bóng điện                                       초콜릿 : Chocolate

발 : bàn chân                                         


III. Cách dùng từ (문법과 표현)

1. Danh từ + 을/를 가져오다 [가져가다] : Mang đến, mang đi

  • 내가 만든 빵을 가져왔는데 좀 잡숴 보세요. 
          Tôi làm bánh mang đến nè, mời dùng thử.                         (  잡수다 : dùng, ăn )

  • 종이 좀 가져가도 괜찮아요? ... 필요해서 그래요.
          Tôi mang đi một ít giấy không sao chứ? ... Vì tôi đang cần

** Danh từ + 을/를 가지고 오다 [가지고 가다]

  • 낮에 비가올 거라고 했으니까 우산 가지고 가세요.
          Nghe nói ban ngày trời mưa nên hãy mang dù theo.

  • 친구들과 같이 사진을 찍으려고 학교에 사진기를 가지고 왔어요 .
          Tôi định chụp hình với mấy đứa bạn nên mang máy ảnh đến trường.

2. 한 + Danh từ chỉ Thời gian  : khoảng thời gian không xác định, độ chừng, khoảng

  • 집에서 하루에 얼마 동안 한국말 공부해요?... 한 2시간쯤 해요 .
           Mỗi ngày ở nhà học tiếng HQ trong bao lâu ? ... chừng 2 tiếng

  • 박사가 되려면 오래 걸리겠지요? .... 네, 한 5년은 걸릴 거예요 .    (걸리다 : mất, tốn, mắc )
           Để trở thành tiến sĩ chắc mất nhiều thời gian chứ ? ... vâng, khoảng 5 năm

3. Tính từ/Động từ ~ (으)ㄹ 거라고[것이라고]하다: Nghe nói là

  • 이번 겨울은 별로 춥지 않을 거라고 해요.  Nghe nói mùa đông năm nay không lạnh lắm.
  • 다음 주부터 장마가 시작될 거라고 했다.   Nghe nói từ tuần sau là mùa mưa.

4. Động từ + 자고 하다: Đã bảo là ... ( lời đề nghị )

  • 친구가 저녁 때 만나자고 하는데 내가 일 때문에 안 된다고 했어요 .
          Người bạn bảo là định gặp buổi tối nhưng tôi nói là bận việc nên không (gặp) được.

  • 준석 씨가 비빔밥을 시키자고 했는데 내가 불고기을 먹자고 했어요
          Junseok đã bảo là gọi món cơm trộn nhưng tôi nói hãy ăn thịt nướng đi.

** Động từ + 지 말자고 하다 : đã bảo là đừng ... như vậy (nhưng không nghe lời)

  • 비가 오니까 등산 가지 말자고 했어요.       Đã bảo là trời mưa thì đừng leo núi
  • 수업 시간에 영어를 쓰지 말자고 했어요.   Đã bảo trong giờ học đừng sử dụng tiếng Anh

5. Tính từ/ Động từ + 냐고 하다 [묻다] : đã hỏi là ~ (dùng trong câu gián tiếp)

  • 준석 씨가 나에게 이 책이 재미있냐고 했어요 
          Jun Seok (đã) hỏi tôi cuốn sách này có hay không?

  • 어머니께서 왜 그 친구응 요즘 안 만나냐고 내게 물어 보셨다
           Mẹ hỏi sao dạo này tôi không gặp người bạn đó nữa ?

  • 한국 사람들은 처음 만나면 나에게 어디에 사냐고 물어 봐요 
          Nhiều người HQ lần đầu gặp hỏi tôi sống ở đâu?

** Danh từ + (이) 냐고 하다 [묻다]

  • 서울에서 제주도까지 비행기 요금이 얼마냐고 전화로 물어 볼게요 ?
           Để tôi gọi điện hỏi thử giá vé máy bay từ Seoul đến đảo JeJu là bao nhiêu ?
  • 나는 바바라 씨에게 몇 살이냐고 물어 보았어요: 
          Tôi (đã) hỏi bạn Babara bao nhiêu tuổi.


Click here Nhấn vào dòng liên kết để nghe đoạn hội thoại.


Còn tiếp...ST


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét