mang nghĩa ‘sau khi bạn kết thúc một hành động và nhận ra (phát hiện)... một cách tình cờ ‘.
~ 고 보다 thường sử dụng với các liên từ khác như ~ (으)니까, ~ (으)면,
nó cũng tương tự như ~고 나다.
~고 보니까 Sau khi làm..., tôi chợt nhận ra : tương tự với ~ 고 나니까
Ví dụ:
듣고 보니까 기분 나쁘네요. Sau khi nghe, tôi (nhận ra) cảm thấy tâm trạng rối bời.
알고 보니까 정말 착한 사람이었어요. Sau khi biết anh ấy, tôi chợt nhận ra anh ấy thực sự là một người tốt bụng.
공부를 하고 보니까 어렵지 않았어요. Sau khi học xong, tôi chợt nhận ra không có gì khó cả.
만들고 보니까 사람 얼굴처럼 생겼더라고요. Sau khi làm xong, tôi chợt nhận ra nó trông như một khuôn mặt con người.
~ 고 보면 Nếu bạn làm, bạn sẽ ... ~ : tương tự với ~ 고 나면, nhưng sử dụng với động từ chủ định.
알고 보면 좋은 사람이에요. Nếu bạn biết cô ấy, bạn sẽ nhận ra cô ấy là một người tốt.
듣고 보면 공감하실 거예요. Nếu bạn nghe, bạn sẽ cảm thấy đồng cảm.
~ 다(가) 보다 mang nghĩa ‘Khi bạn đang làm việc gì, bạn chợt nhận ra...’. Nó thường dùng với các liên từ như ~ (으)니까 hay ~(으)면.
Động từ + 다가 보니까 Khi bạn đang làm việc gì đó, bạn chợt nhận ra ... ( trong văn nói thường được tỉnh lược 가 và 까, trở thành ~다 보니)
Ví dụ:
살다가 보니까 별일이 다 있네요. Từng ngày trôi qua, tôi (dần) khám phá ra nhiều điều.
공부하다 보니까 어렵지 않았어요. Trong lúc học, tôi chợt nhận ra không có gì khó cả.
먹다가 보니까 제가 시킨 게 아니었어요. Trong lúc đang ăn, tôi chợt nhận ra đó không phải là món tôi gọi.
처음에는 이상했는데 자꾸 보다 보니까 예쁜 것 같아요. Ban đầu nhìn cái đó rất có vấn đề (không bình thường), nhưng dần dần tôi chợt nhận ra cái đó thực sự đẹp.
계속 쓰다 보니 편한 것 같습니다. Dùng lâu dần, tôi nhận ra nó thực sự rất thuận tiện.
* Cấu trúc: Tính từ + 다가 보니까 Bởi vì ~
돈이 없다 보니까 아이들한테 좋은 물건을 사 줄 수 없어요. Bởi vì tôi không có tiền, nên tôi không thể mua đồ tốt cho các con của tôi.
돈이 필요하다 보니까 훔칠 수밖에 없었어요. Bởi vì tôi không có tiền nên tôi không có cách nào kiếm tiền ngoài trộm cắp.
배가 고프다 보니 아무거나 먹게 됐어요. Bởi vì tôi quá đói nên tôi ăn bất cứ cái gì (để no bụng).
* Cấu trúc : ~ 다가 보면 Khi bạn làm ~ bạn sẽ .../ nó sẽ ...
살다가 보면 좋은 일이 있을 거예요. Trong suốt cuộc đời, những điều tốt sẽ luôn xuất hiện.
쭉 걷다 보면 백화점이 나올 거예요. Nếu bạn đi bộ thẳng về phía trước, bạn sẽ tìm (nhìn) thấy cửa hàng bách hóa.
생각 없이 말하다 보면 실수할 수도 있어요. Khi bạn nói với người khác mà không suy nghĩ, bạn sẽ gặp rắc rối (sai lầm).
듣다 보면 이해하실 거예요. Trong khi bạn nghe, bạn sẽ hiểu ra.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét