* Hội thoại hàng ngày:
별말씀을요 / biên man sưmưl jô / có gì đâu, khách sáo quá
same 아닙니다 không có gì
할말 / han man / lời muốn nói
직장동료 / chic chang tông riêu / đồng nghiệp
글피 /cưn phi / ngày kìa (3 ngày sau )
그제 / cư chê / hôm kia (hôm đó)
same 그저께
그끄제 /cư cư chề / hôm kìa (3 ngày trước )
벌써 / bơn sơ / đã ,xong trước rồi, xẩy ra rồi
양력 /jang riếc / dương lịch
달력 /tan liếc / lịch
어린이날 / ơ rin i nai / ngày trẻ em
어버이날 / ơ bơ i nai / ngày lễ bố mẹ
스승의 날 / sư sưng i nai / ngày nhà giáo
현충일 / hiên chung il / ngày tưởng nhớ các anh hùng liệt sĩ
광복절 / quang bốc chơn / ngày quốc khánh
개천절 / ke chờn chơn / ngày khai sinh ra đất nước
춤(을)추다 /chụm (ưn) chu tà / nhảy múa
빨래(를) 하다 / băn lê ha tà / giăt quần áo
절(을) 하다 / chơn ha tà / cúng bái
뜨겁다 / tư kơp tà / nóng (nước nóng) 차갑다 / cha cáp tà / lạnh (nứơc lạnh)
어둡다 / ơ tup tà / tối 밝다 /pac tà / sáng
넓다 / nơl tà / rộng 좁다 /chốp tà / hẹp
자루 / cha ru / bao tải
same 포대
이를 닦다 / i rưn tác tà / đánh răng
( same 양치질하다 )
( same 양치질하다 )
샤워를 하다 / sa ua rưn ha tà / tắm rửa
작업장 / chác ơp chang / nơi làm việc
가운데 / ca un tề / chính giữa
고용센터 / cô j ông sên thờ / trung tâm lao động
육교 / dúc kiêu / cầu vượt(dành cho người đi bộ)
건너다 / cơn nờ tà / đi ngang qua
큰길 / khưn kin / đường lớn,đường chính
이정표 / i chơng- phiêu / cột cây số
편의점 / phiên ưi chơm / cửa hàng tiện lợi
동전 / tông chơn / tiền xu
지폐 / chi phi-ê / tiền giấy
수표 / su phiêu / ngân phiếu
상품권 / sang phum cuôn / phiếu quà
단위 / tan uy / đơn vị
화폐 / hoa phi ê / tiền bạc
다시 드리겠습니다 / ta si tư ri kết sưm ni tà / sẽ làm lại
계란(달걀) / kiê ran / trứng gà
거스름돈 / cơ sư rưm tôn / tiền thừa
환전 / hoan chơn / đổi ngoại tệ
의류매장 / i riu me chang / Cửa hàng quần áo
전자상가 / chơn cha sang ca / quầy tạp hóa điện tử, điện máy
가구점 / ca cu chơm / Nội thất
중고 가게 / chung cồ ca kê / của hàng đồ cũ
재활용센터 / che hoan jông sên thờ / Trung tâm tái chế
(물건 값을) 깎다 / mun cơn cáp xưn các tà / mặc cả giá sản phẩm
(돈을) 내다 / tôn nưl ne tà / trả tiền
거슬러 주다 / cơ sưn lơ chu tà / Đưa tiền còn dư
(값이) 오르다, 내리다 / ô rư tà _ ne ri tà (Gía trị ) lên / xuống
바꾸다(=교환하다) / ba cua tà / Thay đổi (trao đổi)
인기가 많다 / in ki man tà / ưa chuộng nhiều
최근에 나오다 / chuê kưn ê _na ô tà / Mới vừa ra
잘 나가다 (=팔린다) / chai na ka tà / Bán rất chạy =bán (phal lin tà )
목도리 / mốc tu ri / khăn quàng cổ
남방(셔츠) / nam bang / Áo sơ mi
티셔츠 (thi sớt chừ / Áo thun (T shirt )
점퍼(=잠바) / cham ba / áo khoác
여성복 / jơ sơng bốc / quần áo phụ nữ
(목도리를) 하다 choàng khăn
* MÀU SẮC:
밤색 / bam séc / màu hạt dẻ 연두색 / dơn tu séc / màu nâu xám
분홍색 / bun hông séc / màu hồng 보라색 / bô ra séc / màu tím
남색 / nam séc / màu xanh đậm 주황색 / chu hoang séc / màu da cam
검정색(검정) / cơm chơng séc / màu đen , đen
백색 / béc séc / màu trắng
same 흰색 = 하얀색 (hin séc = ha jan séc )
노란색 / nô ran séc / màu vàng
파란색 / pha ran séc / màu xanh (blue )
녹색 / nốc séc / màu xanh lá cây (green)
* THỰC ĐƠN / ĐẶT MÓN:
군만두 /cun man tu / bánh bao rán
갖다 주다 /cát tà chu tà / mang đến
생맥주 / seng méc chu / bia tươi , bia hơi (CC)
주문(을) 받다 / chu mun nưl bát tà / nhận đặt hàng
해 주다 (=만들어 주다) /he chun tà / làm cho
전골 / chơn gool / món nấu
추가(하다) / chu ka / thêm
간식 / can síc / ăn nhẹ
전단지(리플릿) / chơn tan chi / tờ rơi
치킨 / chi khin / gà quay
마늘 / ma nưl / tỏi
고추장 / cốt chu chang / tương ớt
생강 / seng-kang / gừng
고추 / cô chu / Ớt
마늘 / ma nưl / tỏi
고추장 / cốt chu chang / tương ớt
생강 / seng-kang / gừng
고추 / cô chu / Ớt
짬뽕 / cham bông / jjamppong (mì hải sản )
족발 / chốc pal/ chân (dò ) lợn
순대 / sun te / lòng lợn
떡볶이 / tớc bốc ki / tteokbokki (bánh gạo)
서비스를 주다 /sơ bi sừ chu tà / khuyến mại cho
메뉴판 /mê niu phan / thực đơn
식권 /síc cuôn / phiếu ăn
된장찌개 / tuyên chang chi ke / canh đậu
순두부찌개 / sun tu bu chi ke / canh đậu phụ
칼국수 / khai cúc su / phở thái
공깃밥 / công kí báp / bát cơm
물수건 / mun su cơn / khăn ướt
수저 / su chờ / đũa thìa
(숟가락 + 젓가락 )
물컵 / mun khấp / cốc nước , ly nước
이쑤시개 / i su si ke / tăm xỉa răng
뽑다 / bốp tà / lựa chọn, tuyển chọn
옮기다 / ôm ki tà / di chuyển
주소를 묻다 / chu sô ..mut tà / hỏi địa chỉ
노크를 하다 / nô khư .. ha tà / gõ cửa
대화를 나누다 / te hoa ... na nu tà / thảo luận
집들이 / chip tư ri / tân gia (lễ tân gia )
집(을) 찾기 / chip chát ki / tìm ngôi nhà
마중하다 / ma chung ha tà / ra để gặp
상을 차리다 / sang ưl cha ri tà / chuẩn bị bàn ăn (dọn bàn)
상을 치우다 / sang ưl chi u tà / dọn bàn ăn
화를 내다 / hoa rưn ne tà / tức giận
배웅하다 / be ung ha tà / đưa , tiễn
세제 / se chê / chất tẩy rửa
신혼집 / sin hôn chip / ngôi nhà của vợ chồng mới cưới
해수욕장 / he su juc chang / bãi biển
유원지 / ju uôn chi / nơi giải trí
놀이공원 / nôi li công uôn / khu vực vui chơi, giải trí
국립공원 / cúc ríp công uôn / công viên quốc gia
여관 / jơ quan / nhà nghỉ
야영(캠핑) / ja yơng / giã ngoại(cắm trại)
취사도구 / chuy sa tu ku / dụng cụ nhà bếp
2 인실 / tu in sil / phòng đôi
숙박비 / súc bác bi / tiền nghỉ trọ (qua đêm)
성수기 / sơng su ki / thời vụ
비수기 / bi su ki / trái vụ
버너 / bơ nơ / cây đèn
(짐을) 풀다 / phun tà / gỡ , cởi, tháo đồ
렌트 / 임대 / ren thừ _ im te / thuê , mướn
급하다 / kứp ha tà / khẩn cấp
( 급해 / kưp phe /
교통정보 (kiu thông chơng bô / Thông tin về giao thông
còn nữa...St
Click here Bấm vào liên kết này để nghe phát âm.
còn nữa...St
Click here Bấm vào liên kết này để nghe phát âm.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét