LOGO View
flashcard SITE View ~ Học tiếng Hàn tại TÌM HIỂU TIẾNG HÀN QUỐC 'BLOG ~ Chúc các bạn có được thời gian vui vẻ và bổ ích khi đến với Blog này ~

Thứ Bảy, 11 tháng 5, 2019

[Grammar : Ngữ pháp ] -아/어/여 봤어요, -은 적이 있다 Có kinh nghiệm, từng trải về...

Cấu trúc: Động từ + ~ 아/어/여 봤어요 (보+았어요)
Diễn tả một kinh nghiệm, sự từng trải. Cấu trúc  ~아/어/여 보다 (thử, đã từng...) và đuôi câu đi kèm : 았어요  (đã xảy ra trong quá khứ).

Động từ ( kết thúc với nguyên âm 아/오 )  + 아 봤어요

Động từ ( kết thúc với những phụ âm, nguyên âm còn lại ) + 어 봤어요


Động từ ( kết thúc với 하(다) ) + 여 봤어요 => 해 봤어요


Ví dụ:

유럽에 가 봤어요?                Bạn đã từng thử đến châu Âu bao giờ chưa ?

불고기 먹어 봤어요?            Bạn đã từng thử ăn thịt nướng chưa ?

소주를 마셔 봤어요.             Bạn đã từng thử uống rượu Soju chưa ?

그 책을 읽어 봤어요.            Bạn đã từng thử đọc cuốn sách đó bao giờ chưa ?

이 화장품을 써 봤어요.        Bạn đã từng thử dùng mĩ phẩm đó bao giờ chưa ?

번지점프를 해 봤어요.         Tôi đã từng thử chơi trò Bungee jump trước đây.

     * Chú ý : động từ 보다, ‘đã từng xem’ chia theo dạng 봤어요, không phải dạng 봐 봤어요(X)


* Cấu trúc dạng phủ định: ‘못 -아/어/여 봤어요’. /chưa từng thử /

유럽에 아직 못 가 봤어요.     Tôi chưa từng (thử) đến Châu Âu bao giờ.

불고기를 못 먹어 봤어요.      Tôi chưa từng (thử) ăn thịt nướng bao giờ.

그 말을 못 들어 봤어요.         Tôi chưa từng (thử) nghe điều đó bao giờ.

그 책을 못 읽어 봤어요.         Tôi chưa từng (thử) đọc cuốn sách đó bao giờ.

이 화장품을 못 써 봤어요.     Tôi chưa từng (thử) dùng loại mỹ phẩm này bao giờ.

번지점프를 못 해 봤어요.      Tôi chưa từng (thử) chơi trò Bungee jump bao giờ.


*Cấu trúc ~ 아/어/여 봤어요 thông thường có thể thay thế bởi ~아/어/여 본 적이 있어요
   
    + Dùng câu trúc -아/어/여 보다 (thử , từng) .

    + Cấu trúc -(으)ㄴ 적이 있어요 (có kinh nghiệm, đã từng) .

Ví dụ :

유럽에 가 봤어요                 = 유럽에 가 본 적이 있어요.

이 화장품을 써 봤어요        = 이 화장품을 써 본 적이 있어요.

그 책을 읽어 봤어요            = 그 책을 읽어 본 적이 있어요.

번지점프를 해 봤어요         = 번지점프를 해 본 적이 있어요.

그 말을 들어봤어요             = 그 말을 들어 본 적이 있어요.

* Dạng phủ định của cấu trúc -아/어/여 본 적이 있어요 :
          Động từ ~ 아/여/여 본 적이 없어요.   chưa từng...


Ví dụ :

불고기를 먹어 본 적이 없어요.    Tôi chưa từng ăn thịt nướng bao giờ.

유럽에 가 본 적이 없어요.            Tôi chưa từng đến châu Âu.

번지점프를 해 본 적이 없어요.    Tôi chưa từng từng chơi trò Bungee jump bao giờ.

이 화장품을 써 본 적이 없어요.   Tôi chưa từng dùng loại mỹ phẩm này bao giờ.

그 영화를 본 적이 없어요.            Tôi chưa từng xem bộ phim đó bao giờ.


Bấm vào dòng liên kết này để nghe phát âm  Click here.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét