LOGO View
flashcard SITE View ~ Học tiếng Hàn tại TÌM HIỂU TIẾNG HÀN QUỐC 'BLOG ~ Chúc các bạn có được thời gian vui vẻ và bổ ích khi đến với Blog này ~

Thứ Tư, 8 tháng 5, 2019

Tiếng lóng và kí tự biểu cảm trong tiếng Hàn

쎔쎔 = same same = tương tự, như nhau

남친 [nam-chin] / 여친 [yo-chin]: bạn trai/ bạn gái
Đây là viết tắt của từ 남자친구 và 여자친구.

노잼 [no-chem]: không thú vị
노 là từ của tiếng anh “no” không .잼 là từ viết tắt của 재미있다.

대박 [tae-pak]: tuyệt đỉnh

니 [ni]: mày, cậu
Đồng nghĩa với 너

할배 [ hal-pê]: ông(nội, ngoại)
Là từ viết tắt của 할아버지

할매 [ hal-mê ]: bà (ngoại,nội)
Là từ viết tắt 할머니

쌍디[sang-ti]: song sinh
-Viết ngắn ngọn của 쌍둥이

깍재이 [kak-che-i]: keo kiệt
Là từ viết tắt 깍쟁이 chỉ sự keo kiệt của ai đó.

점바치 [chom-pa-chi]: thầy bói
là viết tắt của 점쟁이.

비번 = 비밀번호 = password

ㅇㅇ = 응응 = 알겠어 = ừ ừ

ㅇㅋ = 오케이 = okey

ㅌㅌ = 텨텨 , 튀어라 = chạy đi
ㅜㅜ = cry , sad

헉~ = 놀랄 (깜짝놀랄 ) = gây ngạc nhiên, giật mình

ㅊㅋ = 추카합니다 ( 축하합니다) = chúc mừng

어쩔 수없다 = bất đắc dĩ

쌩얼 = 쌩얼굴 = khuôn mặt không trang điểm (mặt mộc)

민낯 = 쌩얼굴

떨리다 = run rẩy (vì rét, vì lo lắng...)

솔직히 (sôn chí ki) = thẳng thắn, minh bạch (mà nói...)

ㅂㅅ = 병신이 ( câu chửi) = người (thằng) bị thần kinh, bị bệnh..

ㅂㅂ = 바이바이 = 잘가 = bye ( tạm biệt )

정말 ? 진짜야 ? Really = thật chứ?

냉무 = 내용 없어 = không có nội dung

꿀 (kun ) = 완전 = cool = tuyệt, tuyệt vời

후덜덜 (ㅎㄷㄷ) = scary = đáng sợ

ㅎㅎ = 히히, 하하

ㄳ (감사) : cảm ơn

ㄱㄱㄱ = 고고고 = go go go







Còn nữa...st

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét