LOGO View
flashcard SITE View ~ Học tiếng Hàn tại TÌM HIỂU TIẾNG HÀN QUỐC 'BLOG ~ Chúc các bạn có được thời gian vui vẻ và bổ ích khi đến với Blog này ~

Thứ Năm, 12 tháng 12, 2019

[Ngữ phápTOPIK I] Tóm tắt tất cả ngữ pháp Tiếng Hàn sơ cấp, ngữ pháp TOPIK I

Bên dưới là tất cả ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp và đầy đủ hết thẩy cho việc thi TOPIK I, đó là toàn bộ ngữ pháp cơ bản nhất, cần thiết nhất cho bạn khi bước chân vào việc học tiếng Hàn và giao tiếp cơ bản. Những ngữ pháp này cũng là nền móng vững chắc cho bạn bước đến tiếp cận với TOPIK II tốt hơn.
Tất cả ngữ pháp đã được phân chia theo thứ tự chữ cái phụ âm và nguyên âm rất dễ để tìm kiếm.

Bạn hãy NHẤN VÀO TÊN NGỮ PHÁP (chữ màu xanh bên dưới) để xem chi tiết cách dùng, ví dụ và các so sánh kèm theo nhé.


목록 – Danh mục

7 bất quy tắc trong tiếng Hàn:
1. Bất quy tắc ‘ㅂ’: Bấm vào đây
2. Bất quy tắc ‘ㄷ’: Bấm vào đây
3. Bất quy tắc ‘ㄹ’: Bấm vào đây
4. Bất quy tắc ‘르’: Bấm vào đây
5. Bất quy tắc ‘ㅡ’: Bấm vào đây
6. Bất quy tắc ‘ㅎ’: Bấm vào đây
7. Bất quy tắc ‘ㅅ’: Bấm vào đây


——-ㄱ——-
  1. 거나 Hoặc là, hay là
  2. 게 되다 (1) Được, bị, trở nên, phải….
  3. 게 (1) Biến tính từ thành trạng từ
  4. 겠 (1) Sẽ
  5. 겠 (2) Suy đoán (Chắc, chắc là, chắc sẽ)
  6. 고 싶다 Muốn, mong muốn
  7. 고 있다 Đang
  8. 고 (1) Và, còn
  9. 고 (2) Thể hiện trình tự, thứ tự
  10. 군요 Đuôi câu cảm thán
  11. 기 때문에 Thể hiện lý do, nguyên nhân
  12. 기 위해서 Làm gì đó…để
  13. 기 전에 Trước khi
  14. 기가 Thể hiện nhự đánh giá, phán đoán, nhận xét
  15. 기로 하다 Quyết định làm gì đó
  16. 기를 바라다 Mong rằng, hi vọng rằng
  17. 까지 (Từ) ~ đến
  18. 께 (1) Dạng tôn kính của 에게
  19. 께 (2) Dạng tôn kính của 에게서
  20. 께서 Biểu hiện tôn kính của 이/가
  • ——-ㄴ——-
  1. 나 보다 Có vẻ, chắc là…
  2. 나요? (Đuôi câu)
  3. 네요 (Đuôi câu)
  4. 느냐고 하다 Lời nói gián tiếp (câu nghi vấn)
  5. Định ngữ cho thì hiện tại
  6. 는 것 Danh từ hóa
  7. 는 것 같다 Cấu trúc phỏng đoán…
  8. 는 동안 Trong lúc, trong khi
  9. 는 중이다 Đang, đang trong quá trình làm gì đó…
  10. 는 편이다 Vào loại, thuộc diện
  11. 는군요 Thể hiện cảm thán
  12. 는다/ㄴ다 (1) Dùng trong báo chí, sách vở
  13. 는다/ㄴ다 (2) Cách nói thân mật
  14. 는다/ㄴ다 (3) Độc thoại, tự bạch cảm xúc, cảm thán…
  15. 는다고 하다/ㄴ다고 하다 Lời nói gián tiếp (câu tường thuật)
  16. 는데 Thể hiện nhiều ý nghĩa: diễn giải, sự trái ngược, …
  17. 는데요 Thể hiện sự khước từ
  18. 는지 알다/ 모르다 Biết/ không biết …
  19. 니? (Đuôi câu) 
  • ——-ㄷ——-
  1. 다 (1) Dùng trong báo chí, sách vở
  2. 다 (2) Cách nói thân mật
  3. 다 (3) Độc thoại, tự bạch cảm xúc, cảm thán…
  4. 다가 Ý nghĩa chuyển đổi, hoán đổi một hành động,…
  5. 다고 하다 Lời nói gián tiếp (câu tường thuật)
  6. Cũng
  7. 때문에 Vì…nên 
  • ——-ㅁ——
  1. 마다 Mỗi, mọi, các
  2. 만 (1) Chỉ…
  3. 만 (2) Chỉ…
  4. Không thể 
  • ——-ㅂ——-
  1. 밖에 Chỉ, ngoài ra… không còn…
  2. 보다 Biểu hiện so sánh
  3. 부터 (1) Từ…
  4. 부터 (2) Thể hiện làm việc gì trước tiên, đầu tiên 
  • ——-ㅅ——-
  1. 습니까?/ㅂ니까? Đuôi câu hỏi tôn kính, trang trọng
  2. 습니다/ㅂ니다 Đuôi câu tôn kính, trang trọng 
  • ——-ㅇ——-
  1. 아 보다/어 보다 Thử làm gì đó, làm gì đó thử
  2. 아 보이다/어 보이다 Trông có vẻ
  3. 아 있다/어 있다 Trạng thái tiếp diễn
  4. 아 주다/어 주다 Nhờ cậy người khác/ Làm việc nào đó cho người khác.
  5. 아 주세요/어 주세요 Đuôi câu lịch sự thể hiện sự nhờ cậy…
  6. 아/어 (1) Cấu trúc thân mật để hỏi/ diễn tả tình huống nào đó
  7. 아/어 (2) Cấu trúc thân mật khi yêu cầu, sai bảo
  8. 아도 되다/어도 되다 Được…
  9. 아라/어라 Cấu trúc thân mật
  10. 아서/어서 (1) Nêu lý do, vì … nên…
  11. 아서/어서 (2) Thể hiện trình tự thời gian
  12. 아야 하다/어야 하다 Phải
  13. 아요/어요 (1) Đuôi câu lịch sự
  14. 아요/어요 (2) Đuôi câu mang tính đề nghị, rủ rê mang tính ôn hòa
  15. 아지다/어지다 (1) Càng ngày càng…, trở nên…
  16. 아하다/어하다 Biến đổi một số tính từ biểu thị cảm xúc thành động từ
  17. Phủ định ngắn
  18. 았/었 Thì quá khứ
  19. 았었/었었 Thì quá khứ hoàn thành
  20. 았으면 좋겠다/었으면 좋겠다 Hi vọng rằng, mong rằng, nếu …thì tốt
  21. 에 1 Tiểu từ chỉ địa điểm có cái gì đó
  22. 에 2 Tiểu từ chỉ địa điểm đến
  23. 에 3 Tiểu từ chỉ thời gian
  24. 에 4 Chỉ nơi chịu tác động
  25. 에 5 Dùng với danh từ biểu hiện số lượng
  26. 에게 Thể hiện đối tượng nhận hành động nào đó
  27. 에게서 Từ…
  28. 에다가 (1) Thể hiện sự bổ sung, thêm vào cái gì đó
  29. 에서 (1) Thể hiện địa điểm thực hiện hành động
  30. 에서 (2) Nơi trở thành bối cảnh của việc nào đó
  31. 에서 (3) Nơi được bắt đầu việc nào đó
  32. 와/과
  33. 으냐고 하다/냐고 하다 Lời nói gián tiếp (câu nghi vấn)
  34. 으니?/니? Đuôi câu thân mật
  35. 으니까/니까 (1) Nhận ra, nhận thấy, tìm ra
  36. 으니까/니까 (2) Vì …nên …
  37. 으라고 하다/라고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu yêu cầu, mệnh lệnh)
  38. 으러/러 Để …
  39. 으려고 하다/려고 하다 Định làm…
  40. 으려고/려고 Định/ để làm gì
  41. 으려면/려면 Nếu muốn … thì
  42. 으로/로 (1) Chỉ phương hướng
  43. 으로/로 (2) Thể hiện phương tiện
  44. 으로/로 (3) Thể hiện thứ dùng để làm cái gì đó
  45. 으로/로 (4) Thể hiện sự lựa chọn
  46. 으로/로 (5) Thể hiện sự thay đổi, biến đổi
  47. 으면 되다/면 되다 Chỉ cần… là được
  48. 으면 안 되다/면 안 되다 Thể hiện sự ngăn cấm, không được…
  49. 으면/면 Nếu, khi
  50. 으면서/면서 Trong khi, vậy mà
  51. 으세요/세요 (1) Yêu cầu, ra lệnh, khuyên nhủ (Tôn kính)
  52. 으세요/세요 (2) Là dạng tôn kính của ‘아/어요 (1)
  53. 으시/시 Kính ngữ
  54. 으십시오/십시오 Đuôi câu thể hiện khuyên nhủ, mệnh lệnh, đề nghị mang tính trang trọng
  55. 은 것 같다/ㄴ 것 같다 (1) Cấu trúc phỏng đoán cho động từ ở quá khứ
  56. 은 것 같다/ㄴ 것 같다 (2) Cấu trúc phỏng đoán cho tính từ
  57. 은다음에/ㄴ 다음에 Sau khi
  58. 은 적이 있다[없다]/ㄴ 적이 있다[없다] Đã từng, chưa từng
  59. 은 편이다/ㄴ 편이다 Vào loại, thuộc diện
  60. 은 후에/ㄴ 후에 Sau khi
  61. 은/ㄴ(1) Định ngữ
  62. 은/ㄴ(2) Định ngữ
  63. 은/는 Trợ từ cho chủ ngữ
  64. 은가 보다/ㄴ가 보다 Có vẻ là, chắc là
  65. (으)ㄴ가요?/ 나요? Đuôi câu nhẹ nhàng, lịch sự
  66. 은데/ㄴ데 Thể hiện nhiều ý nghĩa: diễn giải, sự trái ngược, …
  67. 은데요/ㄴ데요 Thể hiện sự khước từ
  68. 은지 알다[모르다]/ㄴ지 알다[모르다] Biết/ không biết…
  69. 은지/ ㄴ지 Đã bao lâu từ khi…
  70. 을 거예요/ㄹ 거예요 (1) Kế hoạch tương lai
  71. 을 거예요/ㄹ 거예요 (2) Suy đoán, phỏng đoán
  72. 을 것 같다/ㄹ 것 같다 (1) Động từ + 을 것 같다/ㄹ 것 같다
  73. 을 것 같다/ㄹ 것 같다 (2) Tính từ + 을 것 같다/ㄹ 것 같다
  74. 을 때/ㄹ 때 Khi, trong khi
  75. 을 수 있다[없다]/ㄹ 수 있다[없다] Có thể/ không thể
  76. 을 줄 알다[모르다]/ㄹ 줄 알다[모르다] Nghĩ là/ không nghĩ là
  77. 을 테니까/ㄹ 테니까
  78. 을/ㄹ Định ngữ thì tương lai
  79. 을/를 Trợ từ xác định vị ngữ, bổ ngữ
  80. 을 게요/ㄹ 게요 Thể hiện sự hứa hẹn, xin phép…
  81. 을까 하다/ㄹ까 하다 Đuôi câu thể hiện dự định mang tính mơ hồ, chưa chắn chắn
  82. 을까요?/ㄹ까요? (1) Đuôi câu hỏi ý kiến, rủ rê
  83. 을까요?/ㄹ까요? (2) Đuôi câu hỏi ý kiến quan điểm người khác
  84. 을까요?/ㄹ까요? (3) Đuôi câu thể hiện sự suy đoán, suy nghĩ
  85. 을래요/ㄹ래요 Thể hiện ý định hoặc dùng để hỏi ý kiến…
  86. 을지 모르겠다/ㄹ지 모르겠다 Đuôi câu thể hiện sự lo lắng về 1 kết quả không biết trước
  87. 읍시다/ ㅂ시다 Đuôi câu đề nghị, yêu cầu
  88. …của…
  89. 이 되다/가 되다 Thể hiện việc đạt đến trạng thái, kết quả nào đó
  90. 이 아니다/가 아니다 Biểu hiện phủ định
  91. 이/가 Trợ từ cho chủ ngữ
  92. 이나/나 (1) Chỉ sự lựa chọn
  93. 이나/나 (2) Dùng với từ chỉ số lương, thể hiện sự nhiều hơn so với suy nghĩ
  94. 이든지/든지 Bất cứ
  95. 이라서/라서 Thể hiện lý do… kết quả: Vì …. nên
  96. 이라고 하다/ 라고 하다 Chỉ ra đối tượng nào đó hoặc nói tên bản thân
  97. 이랑/랑 …và/ cùng với…
  98. 이에요/예요 (Động từ gốc là 이다). Có nghĩa tương đương tiếng Việt:”là”
  99. 입니까? (Động từ gốc là 이다). Có nghĩa tương đương tiếng Việt:”là…phải không”
  100. 입니다 (Động từ gốc là 이다). Có nghĩa tương đương tiếng Việt:”là”
  101.  Gắn vào danh từ, trạng từ, vĩ tố liên kết… dùng thể hiện sự tôn kính đối với người nghe 
  • ——-ㅈ——-
  1. Dạng thân mật đề nghị rủ rê
  2. 자고 하다 Lời nói gián tiếp (câu đề nghị)
  3. 중에서  Trong, trong số
  4. 지 말다 Đừng…
  5. 지 못하다 Không thể
  6. 지 않다 Phủ định dài
  7. 지만  Nhưng
  8. 지요? Đúng không, phải không, đúng chứ
  9. 지요 Thuyết phục, khuyên bảo hay chỉ thị một cách lịch sự, lễ nghĩa đối với người nghe. 
  • ——ㅊ——-
  1. 처럼 Giống, giống như 
  • ——ㅎ——-
  1. 하고 Và, cùng, với
  2. 한테 Thể hiện đối tượng nhận hành động
  3. 한테서 Từ…

Nguồn: HQLT (Hàn quốc lý thú)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét