LOGO View
flashcard SITE View ~ Học tiếng Hàn tại TÌM HIỂU TIẾNG HÀN QUỐC 'BLOG ~ Chúc các bạn có được thời gian vui vẻ và bổ ích khi đến với Blog này ~

Thứ Ba, 14 tháng 5, 2019

[Hội thoại: Trung cấp] 중급 일- 2과 : 상을 두 개나 받았다지요?

Trung cấp (Bài 2) : Tôi nghe nói là bạn nhận được 2 phần thưởng phải không ?
중급 일- 2과 : 상을 두 개나 받았다지요?

I. Hội thoại (회화) :

 마이클 : 바바라 씨, 지난 번 수료식에서 상을 두 개나 받았다지요 ? 축하해요.
Michael : Barbara, Nghe nói là lễ tổng kết lần trước bạn nhận được 2 phần thưởng phải không ? Chúc mừng nhé.

바바라 : 고마워요. 그런데 마이클 씨는 왜 수료식에 안 왔어요 ?
Barbara : Cám ơn bạn. Thế nhưng tại sao Michael không đến lễ tổng kết ?

마이클 : 시험이 끝나고 바로 고향에 가느라고 참석하지 못했어요.
Michael : Thi xong tôi về quê ngay nên không thể tham dự được.

바바라 : 그랬군요, 저는 마이클 씨가 수료식에 올 줄 알았어요.
Barbara : Thế à. Tôi cứ tưởng là Michael sẽ đến lễ tổng kết.

마이클 : 나도 꼭 참석하려고 했었는데, 사정이 있어서 집에 갔다 왔어요.
Michael : Tôi cũng đã định chắc chắn tham dự , nhưng vì có việc đột xuất nên phải về nhà rồi quay lại.

바바라 : 수료식 끝나고 친구들이 우리 집에 모여서 늦게까지 놀았어요.
Barbara : Sau lễ tổng kết các bạn đã đến nhà tôi chơi đến khuya.

마이클 : 그랬군요, 늦었지만 축하하는 뜻으로 오늘 제가 저녁을 살게요
Michael : Thế à, tuy đã trễ nhưng với ý nghĩa chúc mừng bạn hôm nay tôi mời bạn ăn tối.

바바라 : 정말요 ? 고나워요. 어디서 만날까요 ?
Barbara : Thật không ? Cám ơn bạn. Mình sẽ gặp nhau ở đâu ?

마이클 : 저녁 6시에 학교 정문에서 만나요.
Barbara : Gặp ở cổng chính trường học lúc 6 giờ tối.

II. Từ vựng (단어) :

상 :                   phần thưởng                                                          수료식 :      lễ tổng kết

참석 하다 :      Tham dự, tham gia                                                모이다 :      Tập trung

상을 타다 :      nhận phần thưởng                                                 우등상 :       Phần thưởng ưu tú

개근상 :           Phần thưởng chuyên cần                                       월급 :           tiền lương

이상 :               trên ~, hơn ~, lý tưởng                                           동남아 :     Đông Nam Á

이사하다 :      chuyển nhà                                                              곧 :             sắp ~

어젯밤 :          Tối hôm qua                                                            졸업하다 : Tốt nghiệp

수고하다 :      khó khăn vất vả, nhiều cố gắng                              졸업식 :      lễ tốt nghiệp

결혼식 :          lễ cưới                                                                     회의 :          cuộc họp

입학 하다 :     nhập học                                                                 사과하다 :   xin lỗi

발표하다 :      Phát biểu                                                                 철학 :          Triết học

대학 :              Đại học                                                                   초급 :           Sơ cấp

중급 :              Trung cấp                                                              수업료 :        tiền giảng dạy

 개근상            phần thưởng chuyên cần                                      한턱 :            chiêu đãi, khao

III. Cách dùng từ (문법과 표현) :

1. 상(을) 받다[타다] : Nhận, lãnh thưởng

-나는 한 번도 결석을 안 해서 개근상을 탔어요 .
Tôi chưa nghỉ học ngày nào nên được nhận phần thưởng "chuyên cần"

-다나카 씨도 상을 두 개나 탔으니까 한턱 내세요 .
Bạn Tanaka nhận đến 2 phần thưởng nên khao đi

** 월급(을) 받다[타다] : Nhận, lãnh lương

-지난 주에 월급을 탔는데 벌써 다 써 버렸어요.
Mới nhận lương tuần trước mà xài hết trơn

2. Tính từ/Động từ ~ 다지요? -Động từ + 는/은 다지요 : Nghe đồn, nghe nói ~

  여름에는 많은 학생들이 유럽 여행을 떠난다지요?
Mùa hè, nhiều SV đi du lịch ở châu Âu phải không ?

   네, 그런데 요즘은 동남아로도 많이 가요.
Ừ, nhưng dạo này đi đến Đông Nam Á nhiều hơn

** Danh từ + (이)라지요?

   내일이 쉬는 날이라지요?
Nghe nói ngày mai được nghỉ à?

   그래요? 쉬는 날이 줄 몰랐는데요.
 Vậy sao ? ngày nghỉ mà tôi không biết.

3. Động từ + 느라(고) : Nguyên nhân, vì làm một việc gì đó

   어젯밤에 책을 읽느라고 잠을 못 잤어요.
Tối qua vì đọc sách nên không ngủ được

  숙제를 하느라고 주말에 쉬지 못했어요.
Làm bài tập nên cuối tuần chẳng nghỉ ngơi được

4. Danh từ + 에 참석하다: Tham gia, tham dự

    친구 결혼식에 참석하느라고 지연 씨 생일 파티에 못 갔다.
Tham dự lễ cưới của người bạn nên không thể dự tiệc sinh nhật của Jiyeon

5. Danh từ + 을/를 축하하는 뜻으로 : Với ý nghĩa chúc mừng ~ (thể hiện bằng hành động...)

    졸업을 축하하는 뜻으로 내가 저녁을 살게요.
Chúc mừng tốt nghiệp, tôi sẽ đãi ăn tối

   입학을 축하하는 뜻으로 동생에게 가방을 사 주려고 합니다.
Chúc mừng nhập học, tôi định mua cặp sách tặng em trai

** Tính từ/Động từ ~ (으)ㄴ/는 것을 축하 [사과, 감사] 하는 뜻으로 :
Với ý nghĩa chúc mừng (xin lỗi, cám ơn) ~ (thể hiện bằng hành động...)

    늦게 온 것을 사과하는 뜻으로 차 한잔 살게요.
Tôi đến trễ nên (xin lỗi bằng cách) mời đi uống nước nhé.

    민수 씨가 저를 도와주신 것을 감사하는 뜻으로 저녁에 초대하려고 해요 .
Minsoo giúp đỡ tôi nên tôi định cám ơn bằng cách mời đi ăn tối.


Click here Nhấn vào liên kết để nghe đoạn hội thoại.


Còn tiếp...ST

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét