>
아프다 / a phư tà / | bị đau |
쑤시다 / su si tà / | bị đau nhức |
-에 찔리다 / chil li tà / | bị đâm vào (bằng) |
뻐근하다 / bơ kưn ha tà / | bị tê cứng, cứng đơ |
피가 나다 / phi ka na tà / | bị chảy máu |
멍이 들다 / mơngi tưn tà / | bị bầm tím, tụ máu |
넘어지다 /nơm mơ chi tà / | bị ngã |
삐다 / bi tà / | bị trật, trẹo (khớp) |
부러지다 /pu rơ chi tà / | bị gãy (tay, chân...) |
-에 부딪치다 / bu tít chi tà / | bị đâm sầm vào, húc vào |
칼에 베이다 /khan lê pê i tà / | bị cắt bởi dao |
불에 데다 / pul lê tề tà / | bị bỏng do lửa |
화상을 입다 / hoa sang ưn ip tà / | bị bỏng |
미끄러지다 / mi kư rơ chi tà / | (trở nên) trơn, trượt |
Mẫu câu:
>
그는 차에 부딪쳤다 Anh ấy đâm vào ô tô.
바늘에 손가락을 찔리다 Ngón tay bị cây kim đâm.
잠을 잘 못 자서 목이 뻐근하다 Không ngủ ngon nên cổ đau ê ẩm.
얼굴에 ~ 멍이 들다 Trên mặt có những vết bầm tím.
허리를 다쳐서 움직일 수 없어요. | Tôi không thể di chuyển được vì cái lưng bị đau. |
발이 아파서 걸을 수 없어요. | Tôi không thể bước đi bởi vì bàn chân tôi bị đau. |
야구를 하다가 팔이 부러졌어요. | Tôi bị gãy cánh tay trong lúc chơi bóng rổ. |
길이 미끄러워서 넘어졌어요. | Tôi bị ngã vì đường quá trơn. |
요리를 하다가 칼에 손을 베었어요. | Tôi bị cắt vào bàn tay (bởi dao) trong lúc nấu ăn. |
라면을 끓이다가 손을 데었어요. | Tôi bị bỏng bàn tay trong lúc nấu mì (đang sôi). |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét