LOGO View
flashcard SITE View ~ Học tiếng Hàn tại TÌM HIỂU TIẾNG HÀN QUỐC 'BLOG ~ Chúc các bạn có được thời gian vui vẻ và bổ ích khi đến với Blog này ~

Thứ Sáu, 10 tháng 5, 2019

[Vocabulary: Từ vựng] Part 2 부상 Bị thương, 사고 Tai nạn

Từ vựng bổ sung:
>
아프다    / a phư tà /
bị đau 


쑤시다   / su si tà  /bị đau nhức

-에 찔리다  / chil li tà /

bị đâm vào (bằng)

뻐근하다  / bơ kưn ha tà /

bị tê cứng, cứng đơ

피가 나다  / phi ka na tà /

bị chảy máu

멍이 들다 / mơngi tưn tà /

bị bầm tím, tụ máu

넘어지다 /nơm mơ chi tà /

bị ngã

삐다   / bi tà /

bị trật, trẹo (khớp)

부러지다  /pu rơ chi tà /

bị gãy (tay, chân...)

-에 부딪치다 / bu tít chi tà /

bị đâm sầm vào, húc vào

칼에 베이다  /khan lê pê i tà /

bị cắt bởi dao

불에 데다  / pul lê tề tà /

bị bỏng do lửa

화상을 입다 / hoa sang ưn ip tà /

bị bỏng

미끄러지다 / mi kư rơ chi tà /

(trở nên) trơn, trượt

Mẫu câu: 

>

그는 차에 부딪쳤다                      Anh ấy đâm vào ô tô.

바늘에 손가락을 찔리다              Ngón tay bị cây kim đâm.

잠을 잘 못 자서 목이 뻐근하다    Không ngủ ngon nên cổ đau ê ẩm.

얼굴에 ~ 멍이 들다                     Trên mặt có những vết bầm tím.
허리를 다쳐서 움직일 수 없어요.

Tôi không thể di chuyển được vì cái lưng bị đau.


발이 아파서 걸을 수 없어요.

Tôi không thể bước đi bởi vì bàn chân tôi bị đau.
야구를 하다가 팔이 부러졌어요.

Tôi bị gãy cánh tay trong lúc chơi bóng rổ.
길이 미끄러워서 넘어졌어요.Tôi bị ngã vì đường quá trơn.
요리를 하다가 칼에 손을 베었어요.
Tôi bị cắt vào bàn tay (bởi dao) trong lúc nấu ăn.


라면을 끓이다가 손을 데었어요.Tôi bị bỏng bàn tay trong lúc nấu mì (đang sôi).


Click here  Nhấn vào đây để nghe phát âm.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét