LOGO View
flashcard SITE View ~ Học tiếng Hàn tại TÌM HIỂU TIẾNG HÀN QUỐC 'BLOG ~ Chúc các bạn có được thời gian vui vẻ và bổ ích khi đến với Blog này ~

Thứ Tư, 8 tháng 5, 2019

Đại từ chỉ định trong tiếng Hàn



Trong Ngữ pháp tiếng Hàn căn bản này, chúng ta sẽ học cấu trúc về ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH, chỉ vị trí 여기/거기/저기. Cũng như đại từ chỉ đồ vật 이것/그것/저것 , khi sử dụng 여기/거기/저기 tùy vào ngữ cảnh, vị trí, khoảng cách của địa điểm được nhắc đến so với người nói và người nghe mà chúng ta sử dụng sao cho phù hợp.

  • 여기 là đại từ chỉ vị trí, dùng để chỉ địa điểm gần người nói, nghĩa tiếng Việt là “đây/nơi này/chỗ này”.

 Ví dụ (예):

여기는 바츠마이 병원입니다.            
Đây này là bệnh viện Bạch Mai.

여기는 베카이 어학원입니다.            
Chỗ này là trung tâm ngoại ngữ Vietkite.

여기는 우리 회사입니다.                    
Đây là công ty của chúng tôi.

여기는 제 방입니다.                            
Đây là phòng của tôi.

여기는 미딩 경기장입니다.               
Chỗ này là sân vận động Mỹ Đình.

* Từ vựng:

병원                bệnh viện

어학원            trung tâm ngoại ngữ

회사                công ty

방                    phòng

경기장            sân vận động

  • 거기 là đại từ chỉ vị trí, dùng để chỉ địa điểm xa người nói hoặc một địa điểm nhất định nào đó đang được nhắc đến (chú ý ngữ cảnh hội thoại qua điện thoại hoặc hai người đang nghĩ đến một chỗ nào đó), tiếng Việt nghĩa là “đó/ở đó/chỗ đó”.
 Ví dụ (예):

거기는 국립 극장입니다.              
Chỗ đó là rạp chiếu phim Quốc gia.

거기는 마트입니다.                       
Chỗ đó là siêu thị.

거기는 옹녤 식당입니다.              
Đó là nhà hàng OngNiel.

거기는 한국문화원입니다.           
Đó là Trung tâm văn hóa Hàn Quốc.

거기는 대우 호텔입니다.              
Đó là khách sạn Dae Woo.

* Từ vựng:

극장                     rạp chiếu phim

국립 극장           rạp chiếu phim Quốc gia

마트                     siêu thị

식당                     nhà hàng, quán ăn

한국문화원         Trung tâm văn hóa Hàn Quốc

호텔                      khách sạn

  • 저기 là đại từ chỉ vị trí, dùng để chỉ địa điểm xa người nói lẫn người nghe, tiếng Việt nghĩa là “kia/đằng kia/chỗ kia”.
 Ví dụ (예):

저기는 주유소입니다.                      
Kia là trạm xăng.

저기는 우리 학교입니다.                 
Chỗ kia là trường học của tôi.

저기는 하노이 대학교입니다.         
Đằng kia là trường đại học Hà Nội.

저기는 하노이 도서관입니다.         
Chỗ kia là thư viện Hà Nội.

저기는 호안끼엠 호수입니다.          
Kia là Hồ Hoàn Kiếm

*Từ vựng:

주유소               trạm xăng

대학교               trường đại học

도서관               thư viện

호수                   hồ


* HỘI THOẠI:

남대문 시장   chợ Nam Dae Mun

A: 여기는 남대문 시장입니까?             
Đây là chợ Nam Dae Mun có phải không?

B: 네, 여기는 남대문 시장입니다.        
Ừ, đây là chợ Nam Dae Mun.

***
인천 공항      Sân bay Incheon

A: 저기 김포 공항입니까?                  
Kia là sân bay Gimpo có phải không?

B: 아니요, 인천 공항입니다.              
Không phải, đó là sân bay Incheon.

 ***

명동    Myeong Dong

A: 거기는 남대문 시장입니까?      
Đó là chợ Nam Dae Mun phải không?

B: 아니요, 여기는 명동입니다.      
Không, đấy là Myeong Dong.


TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ ĐỊA ĐIỂM:

도서관                 thư viện

영화관                 rạp chiếu phim

커피숍                 quán café

시장                     chợ

전통 시장            chợ truyền thống

지하철역             ga tàu điện ngầm

버스 정류장        trạm xe buýt

주차장                 bãi đỗ xe

공항                     sân bay

슈퍼마켓             siêu thị (supermarket)

공원                     công viên

사무실                văn phòng

회사                    công ty

바닷가                bãi biển

수영장                bể bơi

백화점                tiệm bách hoá

문구점                cửa hàng văn phòng phẩm

서점                     hiệu sách

편의점                cửa hàng tạp hoá

찜질방                phòng tắm hơi

경찰서                sở cảnh sát

미용실                tiệm cắt tóc, làm đầu

우체국                bưu điện

아파트                chung cư (APT)

병원                    bệnh viện

은행                    ngân hàng

극장                    nhà hát

영화관                rạp chiếu phim



Ví dụ: This is hat 이게 모자 이에요 Cái này là cái mũ

There is a table 저게 책상 이에요 Cái kia là cái bàn

Kết hợp với đại từ hoặc danh từ:

Ví dụ: This (she) is my mother 이사람은 제 어머니 이에요 => Đây(cô ấy) là mẹ của tôi.

There(she) is my girl friend 저사람은 제 여자친구 이에요 => Người kia là bạn gái của tôi.

끝까지 가보자 거기 집 있다 => Đi đến đoạn cuối thử xem, chỗ đó có nhà đấy.


-------------------------

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét