Trong Ngữ pháp tiếng Hàn căn bản này, chúng ta sẽ học cấu trúc về ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH, chỉ vị trí 여기/거기/저기. Cũng như đại từ chỉ đồ vật 이것/그것/저것 , khi sử dụng 여기/거기/저기 tùy vào ngữ cảnh, vị trí, khoảng cách của địa điểm được nhắc đến so với người nói và người nghe mà chúng ta sử dụng sao cho phù hợp.
- 여기 là đại từ chỉ vị trí, dùng để chỉ địa điểm gần người nói, nghĩa tiếng Việt là “đây/nơi này/chỗ này”.
Ví dụ (예):
여기는 바츠마이 병원입니다.
Đây này là bệnh viện Bạch Mai.
여기는 베카이 어학원입니다.
Chỗ này là trung tâm ngoại ngữ Vietkite.
여기는 우리 회사입니다.
Đây là công ty của chúng tôi.
여기는 제 방입니다.
Đây là phòng của tôi.
여기는 미딩 경기장입니다.
Chỗ này là sân vận động Mỹ Đình.
* Từ vựng:
병원 bệnh viện
어학원 trung tâm ngoại ngữ
회사 công ty
방 phòng
경기장 sân vận động
- 거기 là đại từ chỉ vị trí, dùng để chỉ địa điểm xa người nói hoặc một địa điểm nhất định nào đó đang được nhắc đến (chú ý ngữ cảnh hội thoại qua điện thoại hoặc hai người đang nghĩ đến một chỗ nào đó), tiếng Việt nghĩa là “đó/ở đó/chỗ đó”.
Ví dụ (예):
거기는 국립 극장입니다.
Chỗ đó là rạp chiếu phim Quốc gia.
거기는 마트입니다.
Chỗ đó là siêu thị.
거기는 옹녤 식당입니다.
Đó là nhà hàng OngNiel.
거기는 한국문화원입니다.
Đó là Trung tâm văn hóa Hàn Quốc.
거기는 대우 호텔입니다.
Đó là khách sạn Dae Woo.
* Từ vựng:
극장 rạp chiếu phim
국립 극장 rạp chiếu phim Quốc gia
마트 siêu thị
식당 nhà hàng, quán ăn
한국문화원 Trung tâm văn hóa Hàn Quốc
호텔 khách sạn
- 저기 là đại từ chỉ vị trí, dùng để chỉ địa điểm xa người nói lẫn người nghe, tiếng Việt nghĩa là “kia/đằng kia/chỗ kia”.
Ví dụ (예):
저기는 주유소입니다.
Kia là trạm xăng.
저기는 우리 학교입니다.
Chỗ kia là trường học của tôi.
저기는 하노이 대학교입니다.
Đằng kia là trường đại học Hà Nội.
저기는 하노이 도서관입니다.
Chỗ kia là thư viện Hà Nội.
저기는 호안끼엠 호수입니다.
Kia là Hồ Hoàn Kiếm
*Từ vựng:
주유소 trạm xăng
대학교 trường đại học
도서관 thư viện
호수 hồ
* HỘI THOẠI:
남대문 시장 chợ Nam Dae Mun
A: 여기는 남대문 시장입니까?
Đây là chợ Nam Dae Mun có phải không?
B: 네, 여기는 남대문 시장입니다.
Ừ, đây là chợ Nam Dae Mun.
***
인천 공항 Sân bay Incheon
A: 저기 김포 공항입니까?
Kia là sân bay Gimpo có phải không?
B: 아니요, 인천 공항입니다.
Không phải, đó là sân bay Incheon.
***
명동 Myeong Dong
A: 거기는 남대문 시장입니까?
Đó là chợ Nam Dae Mun phải không?
B: 아니요, 여기는 명동입니다.
Không, đấy là Myeong Dong.
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ ĐỊA ĐIỂM:
도서관 thư viện
영화관 rạp chiếu phim
커피숍 quán café
시장 chợ
전통 시장 chợ truyền thống
지하철역 ga tàu điện ngầm
버스 정류장 trạm xe buýt
주차장 bãi đỗ xe
공항 sân bay
슈퍼마켓 siêu thị (supermarket)
공원 công viên
사무실 văn phòng
회사 công ty
바닷가 bãi biển
수영장 bể bơi
백화점 tiệm bách hoá
문구점 cửa hàng văn phòng phẩm
서점 hiệu sách
편의점 cửa hàng tạp hoá
찜질방 phòng tắm hơi
경찰서 sở cảnh sát
미용실 tiệm cắt tóc, làm đầu
우체국 bưu điện
아파트 chung cư (APT)
병원 bệnh viện
은행 ngân hàng
극장 nhà hát
영화관 rạp chiếu phim
There is a table 저게 책상 이에요 Cái kia là cái bàn
Kết hợp với đại từ hoặc danh từ:
Ví dụ: This (she) is my mother 이사람은 제 어머니 이에요 => Đây(cô ấy) là mẹ của tôi.
There(she) is my girl friend 저사람은 제 여자친구 이에요 => Người kia là bạn gái của tôi.
끝까지 가보자 거기 집 있다 => Đi đến đoạn cuối thử xem, chỗ đó có nhà đấy.
-------------------------
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét