LOGO View
flashcard SITE View ~ Học tiếng Hàn tại TÌM HIỂU TIẾNG HÀN QUỐC 'BLOG ~ Chúc các bạn có được thời gian vui vẻ và bổ ích khi đến với Blog này ~

Thứ Sáu, 22 tháng 11, 2019

[Từ vựng tiếng hàn] Giao tiếp theo tình huống - Bưu Điện (우체국)


1 ⇨가장 가까운 우체국은 어디있습니까?

Ka-chang-ka-ca-un úhe-ku-kưn ơ-ti it xưm i cá ?
Bưu điện gần đây nhất là ở đâu ??

2 ⇨우체국에서 우표를 살수 있습니다

U-she-ke-kê-xơ u-phiô-rưl xal xu tí xưm ni tà
Có thể mua tem ở bưư điện được

3 ⇨백 원짜리 우표 두 장만 주십시오

Béc won cha-ri u-phi-ô tu chan-man chu xíp xi ô
Cho tôi 2 con tem 100 won

4 ⇨이 편지를 항공 우편으로 부치고 싶습니다

I phiên-chi-rưl hang-kông u-phiơ-nư-rô bu-shi-kô xíp xưm ni tà
Tôi muốn gửi thư này theo đường hàng không

5 ⇨이 소포를 보치고싶습니다

I sô-phô-rưl bu-shi-kô xíp xưm ni tà
Tôi muốn gửi món hàng này

6 ⇨뉴욕으로 전보를 치고 싶습니다

Niu-yô-kư-rô chơn-bô-rưl shi-kô xíp xưm ni tà
Tôi đang đánh bức điện này đi NEW york

7 ⇨이 우표는 똑바로 붙였습니까?

I – u-phiô-nưn tốc-ba-rô bu-shiớt xưm ni cá ?
Tem này dán đúng chưa?

8 ⇨이 편지를 달아 주십시오

I phiơn-chi-rưl ta-ra chu xíp xi ô.
Hãy dán bức thư này

9 ⇨이 편지를 등기로 부치고 싶습니다

I phiơn –chi-rưl tưng-ki-ô bu-shi-kô xíp xưm ni tà
Tôi muốn gửi bức thư này đi tungki

10 ⇨이 등기 편지에는 얼마짜리 우표를 붙여야 합니까?

I tưng-ki phiơn-chi-ê-nưn ơl-ma cha-ri u-phiô-rưl bu-shipư-ya ham nicá?
Thư gửi đi tungki ,phải dán tem trị giá là bao nhiêu ?

11 ⇨이 소포는 약 일 주일면 서울에 도착합니다

I xô-phô-nưn yác il chu-il-miơn xơ-u-rê tô-shác ham ni tà
Bưu phẩm này mất khoảng một tuần sẽ đến seoul

12 ⇨국내 전보 요금은 얼마입니까?

Kuc –ne chơn-bô yô-kư-mưn ơl-ma im ni cá ?
Đánh điện trong nước thì phí bao nhiêu

13 ⇨동경으로 가는 전보 요금은 얼마입니까?

Tong-kiơng-ư-rô ka-nưn chơn-bô yô-kư-mưn ơl-ma im ni cá ?
Đánh điện đi dongkyong hết bao nhiêu?

14 ⇨편지를 쓰고 싶습니다

Phiơn-chi-rưl sư-kô xíp xưm ni tà
Tôi muốn viết thư

15 ⇨당신은 누구에게 편지를 쓰십니까?

Tang xi-nưn nu-ku-ê-kê phiơn-chi-nưl sư xíp xi ô
Ông viết thư cho ai?

16 ⇨지난 밤 나는 친구에게 편지를 썼습니다

Chi-nan ham na-nưn shin-ku-ê-kê phiơn-chi-rưl siớt xưm ni tà
Đêm qua tôi đã viết thư cho bạn

17 ⇨당신은 친구에게 가끔 편질를 받습니까?

Tang-xi-nưn shin –ku-ê-kê ka-cưm phiơn-chi-rưl bát xưm ni cá ?
Ông có thường nhận thư từ bạn không ?

18⇨편지를 다쓰면,나는 그편지를 접습니다

Phiơn-chi-rưl ta sư miơn , na –nưn kư phiơn-chi-rưl chớp xưm ni tà
Khi viết xong thư tôi gấp bức thư đó

19⇨나는 봉투에 주소를 쓰고,그 봉투위에 우표를 부칩니다

Na-nưn bông-thu-ê chu-xô-rưl sư-kô , kư bông-thu-uy-ê u-phiô- rưl bu-shim ni tà
Tôi viết địa chỉ lên phong bì và dán tem lên đó

20 ⇨우체통 입니다

U-shê-thông im ni tà
Nó là cái thùng thư

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét