LOGO View
flashcard SITE View ~ Học tiếng Hàn tại TÌM HIỂU TIẾNG HÀN QUỐC 'BLOG ~ Chúc các bạn có được thời gian vui vẻ và bổ ích khi đến với Blog này ~

Thứ Bảy, 11 tháng 5, 2019

[Grammar: Ngữ pháp] Danh từ +적이다, Danh từ +적으로

-적 là hậu tố biến đổi danh từ thành 1 tính từ hoặc 1 trạng từ. Nghĩa của từ này là " tính, tính chất "

Danh từ +적+이다 =>  trở thành tính từ

Danh từ +적+으로 =>  trạng từ

Ví dụ,

사회 là " xã hội " , nó là danh từ.

사회적이다 nghĩa là " tính chất (lối sống) xã hội "  và 사회적으로 nghĩa là " có tính xã hội ".

Khi  -적이다 biến đổi thành cụm danh từ, nó sẽ đi kèm với cấu trúc -적인 + Danh từ. Ví dụ,

사회적이다+ㄴ+ Danh từ => 사회적인 = 사회적  / tính chất xã hội /

                                                 đuôi từ –인 thỉnh thoảng bị lược bỏ, dạng thường dùng: 사회적.

=>

Danh từ Nghĩa Tính từ Trạng từ
간접 Gián tiếp 간접적이다 간접적으로
과학 Khoa học 과학적이다 과학적으로
기본 Cơ bản 기본적이다 기본적으로
논리 Logic 논리적이다 논리적으로
Luật pháp 법적이다 법적으로
문화 Văn hóa 문화적이다 문화적으로
부분 Bộ phận 부분적이다 부분적으로
성공 Thành công 성공적이다 성공적으로
역사 Lịch sử 역사적이다 역사적으로
충격 sốc, choáng 충격적이다 충격적으로
폭력  vũ lực, bạo lực 폭력적이다 폭력적으로
효과 Hiệu quả, hiệu ứng 효과적이다 효과적으로


Mẫu câu :

과학적인 지식을 가지고 있다.                Mang tri thức có tính khoa học.

과학적으로 증명했다.                              Đã minh chứng một cách khoa học.

역사적으로 중요한 가치가 있다.            Có tầm (giá trị) quan trọng mang tính lịch sử.

문화적 충격을 받았다.                             Nhận cú sốc về văn hóa.

폭력적인 영화를 보면 안 됩니다.           Không nên xem những bộ phim mang tính bạo lực.

효과적으로 일할 수 있는 환경을 만들겠습니다.  Tôi sẽ tạo một môi trường mà bạn có thể làm việc một cách có hiệu quả.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét