Dưới đây là 9 tác dụng sức khỏe có thể đạt được chỉ bằng cách hít thở.
무슨운동 하니? '응 숨쉬기 운동' 이라고 농담처럼 말하는 경우가 꽤 있는데요, 알고보면 숨쉬기 운동이 정말로 운동이 된다고 합니다.
Bạn tập thể dục kiểu gì? Có khá nhiều trường hợp nói đùa rằng 'ừ thì tập hít thở', nhưng hóa ra bài tập thở thực sự trở thành một bài tập luyện.
긴장완화 (Làm giảm bớt sự căng thẳng)
일반적으로 우리는 몸의 긴장감을 느끼지 못하는 경우가 많은데요, 심호흡을 자주하면 몸의 긴장을 풀어준다고 합니다. 긴장하면 숨을 크게 쉬라고 말하는 이유가 있었네요 ^^
Nói chung, chúng ta trong nhiều hoàn cảnh thường không thể cảm thấy căng thẳng của cơ thể, hít thở sâu thường xuyên được cho là để thư giãn cơ thể (giảm bớt căng thẳng). Có một lý do để bảo bạn rằng hãy hít thở mạnh lên khi bạn gặp lo lắng (p/s: để lấy lại bình tĩnh ^^)...
호흡기 건강 (Sức khỏe hô hấp)
얕은 호흡은 호흡기에 부담을 줍다고 합니다. 천식이나 기관지염으로 고생하는 사람들의 경우 대부분이 호흡이 얕은 경우가 많은데요, 일부로라도 심호흡을 깊게 해주면 폐가 충분한 산소를 공급받기 때문에 호흡기가 건강해진다고 합니다
Thở nông được cho là gây áp lực (gánh nặng) lên hệ hô hấp. Phần nhiều những người khổ sở bị hen suyễn hoặc viêm phế quản thường thở nông. Hít thở sâu, thậm chí một phần, có thể giúp hệ hô hấp của bạn khỏe mạnh vì phổi của bạn đang nhận đủ oxy.
스트레스 감소 (Giảm bớt Stress)
심호흡은 스트레스 해소에 좋은 방법 중 하나라고 합니다. 중요한 미팅이나 약속이 있을 때 심호흡을 하는 것 만으로도 스트레스와 긴장감이 감소한다고 하네요
Hít thở sâu là một trong những phương pháp tốt nhất để giải tỏa căng thẳng (Stress). Chỉ cần hít một hơi thật sâu khi bạn có một cuộc họp hoặc cuộc hẹn quan trọng sẽ làm giảm cảm giác căng thẳng và Stress đấy.
운동 효과 향상 (Luôn cải thiện hiệu quả tập luyện)
심호흡에 집중하면서 운동을 하면 운동 효과가 좋다고 합니다. 가슴을 넓게 펴고 심호흡을 해주면 가슴(횡경막) 근육이 이완되어 스태미너와 잠재적 신체 운동능력이 올라간다고 합니다.
Nếu bạn tập thể dục vừa tập trung vào việc hít thở sâu, sẽ cải thiện hơn hiệu quả tập luyện. Mở rộng lồng ngực của bạn và hít thở sâu sẽ thư giãn cơ ngực (cơ hoành), tăng sức chịu đựng và khả năng tiềm tàng cơ thể của bạn.
통증 감소 (Giảm bớt đau nhức)
깊은 심호흡은 신체의 긴장을 풀어주고, 불안감을 해소시켜주기 때문에, 긴장으로 인한 두통이나 만성통증을 완화해 줍니다. 실제로 만성 통증 치료의 첫 번째 단계는 복식 호흡이라고 하네요
Hít thở sâu giúp thư giãn cơ thể và giảm bớt lo lắng (bất an), giúp bạn có thể thuyên giảm chứng đau đầu do căng thẳng và cơn đau mãn tính. Trên thực tế, bước đầu tiên trong điều trị cơn đau mãn tính là hô hấp bằng bụng.
* 복식 호흡: Hô hấp bằng bụng
평정심 유지 (Duy trì sự điềm tĩnh)
심호흡은 명상이나 마음의 평정심을 유지하는 데에도 좋다고 하는데요, 심호흡은 심리적 건강을 강화시켜주고 외적 힘을 증가시키는데 도움을 줍니다.
Hít thở sâu cũng tốt cho ngồi thiền hay để giữ cho tâm trí của bạn bình tĩnh. Hít thở sâu giúp tăng cường sức khỏe tâm lý và tăng sức mạnh bề ngoài.
독소 제거 (Loại bỏ độc tố)
의식적으로 숨쉬기를 자주 해주면 체내 이산화탄소가 많이 빠져나가 해독 작용을 원할하게 해주어 체내 독소 배출에 도움을 준다고 해요, 또한 심호흡은 체세포 증가에도 도움을 준다고 합니다
Nếu bạn có ý thức hô hấp thường xuyên, cơ thể bạn sẽ giải phóng rất nhiều carbon dioxide, điều này sinh tác động giải độc, sẽ giúp bạn đào thải chất độc trong cơ thể, ngoài ra hít thở sâu cũng giúp gia tăng các tế bào soma.
긍정적인 집중도 분산 (Phân tán độ tập trung mang tính tích cực)
기분 나쁜 일이 있거나 소음 등으로 신경이 쓰인다면 심호흡이 도움을 줄 수 있다고 해요, 심호흡을 하면 나쁜 일에 대한 집중이 분산되어 쉽게 잊을 수 있다고 합니다.
Hít thở sâu có thể giúp ích nếu bạn cảm thấy lo lắng vì những tiếng ồn hay việc làm tâm trạng xấu đi, và hít thở sâu làm bạn bị phân tán sự tập trung vào những điều xấu để bạn có thể dễ dàng quên đi.
신체 재부팅 (Tái lập lại cơ thể)
복식 호흡은 신체 재부팅을 하는 역할을 해 흐트러진 신체 리듬을 바로잡아 소화, 혈액순환, 면역력 강화에 도움을 준다고 합니다
Hít thở bằng bụng có vai trò khởi động lại cơ thể, điều chỉnh nhịp điệu cơ thể bị rời rạc để giúp tiêu hóa, lưu thông máu và tăng cường khả năng miễn dịch.
항상 바쁜 스케줄에 치여 건강을 관리할 시간이 부족한 직장인들을 위한 건강 관리팁, 올바른 숨쉬기. 오늘부터라도 아침에 크게 심호흡 한번 하고 하루를 시작해 보는건 어떨까요?^^
Lời khuyên tốt cho sức khỏe cho những người lao động luôn có lịch trình bận rộn và thiếu thời gian để quản lý sức khỏe của họ. Ngay cả hôm nay, tại sao bạn không hít thở sâu vào buổi sáng và bắt đầu ngày mới? ^^
지금 건강생활백서의 페이스북으로 가시면, 일상 속에 숨어있는 다양한 건강 꿀팁을 만나보실 수 있습니다.
Nếu bạn truy cập trang Facebook của Bách Khoa Toàn thư Sức khỏe Cuộc sống ngay bây giờ, bạn có thể tìm thấy các mẹo (CoolTip) sức khỏe khác nhau được ẩn giấu trong cuộc sống hàng ngày.
더 많은 건강 꿀팁이(CoolTip) 궁금하다면?
바로 연락해주세요. :-)
Nếu bạn muốn thêm lời khuyên về sức khỏe? Liên lạc ngay nhé.
Nguồn: https://1boon.kakao.com
*Từ vựng trong bài viết:
- 꽤 [꽤] khá, tương đối, đáng kể
- 알고보면 hóa ra, biết (quen) rồi thì thấy...
- 농담 câu nói đùa, lời nói đùa (đối lập với ↔진담: lời nói thật)
- 효과 hiệu quả, công dụng
- 처럼 giống như, như
- 긴장감 cảm giác căng thẳng
- 일반적으로 nói chung, thông thường,
- 풀다 cởi, tháo, mở giải tỏa, làm dịu (đối lập với ↔맺다: trói, cột, thắt)
- 얕다 cạn, nông (đối lập với↔깊다: sâu)
- 부담 gánh nặng, trọng trách
- 천식 bệnh hen suyễn
- 기관지염 viêm phế quản
- 감소 sự giảm bớt, cắt giảm
- 완화 giảm bớt, xoa dịu, thuyên giảm
- 고생하다 khổ sở, vất vả, nhọc công
- 충분하다 đủ, đầy đủ
- 산소 oxy
- 건강해지다 khỏe ra
- 해소 giải tỏa, hủy bỏ
- 중요한 quan trọng
- 펴다 giang, xòe, mở, duỗi
- 잠재적 tính tiềm tàng, tính tiềm ẩn
- 이완 thả lỏng, dịu lại
- 횡경막 cơ hoành
- 스태미너 (tiếng anh) sức chịu đựng, khả năng chịu đựng
- 통증 cơn đau, đau nhức
- 신체 cơ thể, thân thể
- 인하다 vì, bởi vì, do
- 만성 mãn tính
- 급성 cấp tính
- 실제로 trên thực tế
- 치료 điều trị, trị liệu
- 단계 bước, giai đoạn
- 평정심 sự điềm tĩnh, điềm đạm, trầm lặng
- 심리적 mặt tâm lý, tính tâm lý
- 증가(증대)시키다 gia tăng
- 강조(강화)하다. đề cao, tăng cường
- 외적 힘 sức mạnh bên ngoài
- 내적 nội tại
- 독소 độc tố
- 의식적으로 với ý thức, bằng ý thức
- 체내 trong người, bên trong cơ thể
- 이산화탄소 Khí cacbon dioxit CO2
- 빠져나가다 thoát ra khỏi, giải phóng
- 해독 작용 tác động giải độc
- 체세포 tế bào soma, tế bào thể
- (독소) 배출 đào thải (độc tố)
- 긍정적인 mang tính tích cực
- 집중도 sự tập trung, độ tập trung
- 분산되다 bị phân tán
- 소음 tiếng ồn
- 신경(을) 쓰다 lo lắng, để ý
- 재부팅 Reset (tái lập lại)
- 소화 tiêu hóa
- 혈액순환 lưu thông máu
- 면역력 khả năng miễn dịch
- 역할 vai trò, nhiệm vụ
- 흐트러지다 tản mác, rải rác, bừa bãi, ngổn ngang
- 리듬 nhịp, nhịp điệu
- 바로잡다 uốn nắn, chỉnh ngay thẳng
- 올바른 đúng
- 백서 bách khoa toàn thư
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét