안녕하세요 Xin chào
/an nhiêng ha sê yô /
안녕 하십니까 Xin chào (dạng tôn kính)
/an nhiêng ha sim ni ka/
이름이 뭐에요? Bạn tên gì ?
/ i rưm mi mua ê yô /
(나이가) 몆 살 이에요 ? Bạn bao nhiêu tuổi ?
/miết san i ê yô /
잘 지내세요 ? Bạn vẫn khỏe (tốt) chứ ?
/ chal chi ne sê yô /
무슨 일 하세요 Bạn đang làm công việc gì ?
/mu sưn il ha sê yô /
대학생 입니다 Tôi là sinh viên
/te hắc seng im ni tà/
어디 사세요 ? Bạn sống ở đâu ?
/ơ ti sa sê yô /
저는 한국에서 살아요. Tôi sống ở Hàn Quốc.
/chơ nưn han kuk kê sơ sa ra yô/
어디서 왔어요 ? Bạn từ đâu tới ?
/ơ ti sơ oát sơ y ô /
저는 베트남에서 왔어요 Tôi đến từ Việt Nam
/chơ nưn bê thư nam ê sơ oát sơ yô /
미안합니다 xin lỗi
/mi an ham ni tà/
천만에요 không có gì
/chơn man ê yô/
실례합니다 xin làm phiền
/sin liê ham ni tà/
괜찮습니다 không sao ạ
/koen chan sưm ni tà/
감사합니다 Cám ơn
/kam sa ham ni tà/
몰라요 Tôi không biết
/môn la yô /
아니요 Không ạ
/a ni ô /
맞아요 Đúng rồi ạ
/mat cha yô /
틀려요 Không đúng ạ
/thư lia yô /
알았어요 Tôi biết rồi
/a rát sơ yô /
수고하셨습니다 ( thầy/cô/ anh/ chị ) vất vả rồi ạ
/su cô ha siết sưm ni tà/
잠깐만요 chờ 1 chút
/ cham kan man yô /
사랑 해요 Anh yêu em, em yêu anh
/sa rang he yô /
좋아요 Tốt quá ạ
/chô a yô /
잘가요 bạn đi nhé (goodbye)
/chal ka yô /
잘 있어요 Mình đi nhé (chào người ở lại )
/ chal í sơ yô /
또 만나요 Hẹn gặp lại
/ tô man na yô /
어떻게 Làm sao bây giờ
/ơ tơk kê /
나도(요) Mình cũng vậy
/na tô yô /
진짜요? Thật hả
/chin cha yô /
아, 그래요? à ! vậy hả ?
/ a ... kư rê yô /
그렇구나 Thì ra là vậy
/kư rớt ku na /
예뻐요 Đẹp quá
/yê bơ yô /
여보세요 alo, hello (khi gọi điện, nghe điện)
/ yơ bô sê yô /
누구세요? Ai vậy
/nu ku sê yô /
아이구 Trời ơi
/a i gu /
안돼(요) Không được
/an tuê yô /
왜 그래요? Tại sao lại như vậy
/uê kư rê yô /
잘 했어(요) Giỏi quá, giỏi lắm
/chal rét sơ yô /
만나서 반가워요 Rất vui khi gặp bạn (anh, chị)
/man na sơ ban ka ua yô /
반가워요 Rất hân hạnh
/ban ka ua yô /
안녕히 가세요 Goodbye ( nói với người đi )
안녕히 계세요 Goodbye ( nói với người ở lại )
Nhấn vào liên kết để nghe phát âm Click here
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét