LOGO View
flashcard SITE View ~ Học tiếng Hàn tại TÌM HIỂU TIẾNG HÀN QUỐC 'BLOG ~ Chúc các bạn có được thời gian vui vẻ và bổ ích khi đến với Blog này ~

Thứ Ba, 28 tháng 5, 2019

[Vocabulary: Từ vựng] Số đếm/ Ngày tháng trong tiếng Hàn dành cho người mới học

I. Số đếm Hán Hàn:

First, second, third...

Từ số 21 trở đi, ghép với số từ 1 đến 9
Vd: 21 = 20+1 (이십 + 일 ) = 이십 일  
       22 = 20+2 (이십 + 이 ) = 이십 이  , tương tự với 23, 24...
       31 = 30+1  (삼십 + 일 )  = 삼십 일 
       41 = 40+1  (사십 + 일 )  = 사십 일 ...

Nghe phát âm tại đâyClick here


II. Số đếm thuần Hàn:

Counting is an important skill we all learn at a young age. Learning how to count in Korean is naturally quite important. Counting in Korean follows two systems that are equally important. Here we explore one of them: Native Korean numbers. #Korean #Counting

Tương tự như số đếm Hán Hàn, từ số 21 trở đi, ghép với số từ 1 đến 9.
Vd: 21 = 20+1 (스물 + 한/ 한나 ) = 스물 한 
       22 = 20+2 (스물 + 두/  ) = 스물 두  , tương tự với 23, 24...
       31 = 30+1  (서른 +  )  = 서른  
       41 = 40+1  (마흔 +  )  = 마흔  ...

Nghe phát âm tại đâyClick here

III. Thứ ngày tháng năm :

월요일  / uôn yô il /  Thứ 2            /mặt trăng
화요일 / hoa yô il /   Thứ 3            / hỏa tinh
수요일 / su yô il /     Thứ 4            / thủy tinh
목요일 / môk yô il/   Thứ 5           / mộc tinh
금요일 / kưm yô il/   Thứ 6           / kim tinh
토요일 / thô yô il/     Thứ 7           / thổ tinh
일요일 / il yo il/        Chủ nhật      / mặt trời

Корейский язык






Nghe phát âm đầy đủ tại đâyClick here

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét