
Từ số 21 trở đi, ghép với số từ 1 đến 9
Vd: 21 = 20+1 (이십 + 일 ) = 이십 일
22 = 20+2 (이십 + 이 ) = 이십 이 , tương tự với 23, 24...
31 = 30+1 (삼십 + 일 ) = 삼십 일
41 = 40+1 (사십 + 일 ) = 사십 일 ...
Nghe phát âm tại đây: Click here
II. Số đếm thuần Hàn:

Tương tự như số đếm Hán Hàn, từ số 21 trở đi, ghép với số từ 1 đến 9.
Vd: 21 = 20+1 (스물 + 한/ 한나 ) = 스물 한
22 = 20+2 (스물 + 두/ 둘 ) = 스물 두 , tương tự với 23, 24...
31 = 30+1 (서른 + 한 ) = 서른 한
41 = 40+1 (마흔 + 한 ) = 마흔 한 ...
Nghe phát âm tại đây: Click here
III. Thứ ngày tháng năm :
월요일 / uôn yô il / Thứ 2 /mặt trăng
화요일 / hoa yô il / Thứ 3 / hỏa tinh
수요일 / su yô il / Thứ 4 / thủy tinh
목요일 / môk yô il/ Thứ 5 / mộc tinh
금요일 / kưm yô il/ Thứ 6 / kim tinh
토요일 / thô yô il/ Thứ 7 / thổ tinh
일요일 / il yo il/ Chủ nhật / mặt trời


Nghe phát âm đầy đủ tại đây: Click here
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét