Chúng ta sẽ ra ngoài ăn (ở nhà hàng) tối nay chứ ?
오늘 저녁에 식당에서 외식 할거야?
Làm thế nào để gọi món ăn (Hàn) ở Hàn Quốc ?
한국에서 음식을 어떻게 주문할 수 있습니까 ?
I. Hội thoại:
1/
몇 분이세요? (Quý khách) có mấy người ạ ?
두 명이요. 2 người thôi.
지금 자리가 없어요. Bây giờ chỗ đã đặt hết rồi.
기다리시겠어요? (Quý khách) có thể chờ không ạ ?
얼마나 기다려야 돼요? Chờ khoảng bao lâu thì được ?
한 20분쯤 기다려야 돼요. (‘한’ chỉ khoảng thời gian không xác định )
Quý khách vui lòng đợi tầm 20 phút thôi ạ.
그럼 기다릴게요. Vậy chúng tôi sẽ đợi.
2/
저기요.
Xin lỗi
반찬 좀 더주세요.
Làm ơn đưa thêm thức ăn giùm tôi.
김치 좀 더 주실 수 있어요?
Có thể thêm Kimchi (dưa muối) giùm tôi được không?
소금 좀 주시겠어요?
Có thể thêm giùm tôi một ít muối được không ?
저는 고기를 안 먹어요.
Tôi không ăn thịt đâu.
저는 채식 주의자예요.
Tôi là người ăn chay.
고기 빼고 주세요.
Làm ơn lọc thịt ra giúp tôi.
비빔밥 하나하고 김밥 하나 주세요.
Cho tôi món cơm trộn và món cơm cuộn nhé.
....
Nhấn vào liên kết này để nghe đoạn phát âm Click here.
Còn tiếp...ST
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét