Có một bí quyết để nhớ từ lâu hơn là bạn nên tự đặt câu với mỗi từ mới và luyện tập sử dụng chúng thường xuyên. Khi bạn tập dịch một đoạn văn, những từ vựng mới bạn chưa rõ thì nên tra từ điển TẠI Tra từ điển NAVER , sau đó bạn ghi chép lại vào sổ tay, hàng ngày bạn chỉ cần dành 15 phút mở ra để luyện tập (tập phát âm) những từ đó và nhớ nội dung từ đó là gì.
► Từ vựng tiếng Hàn chung về nhà hàng
식당 [sik-tang] Quán ăn
레스토랑 [rê-sư-thô-rang] Nhà hàng
술집 [sul-chip] Quán rượu, quầy bar
매뉴 [mê-nyu] Thực đơn
음식 [ưm-sik] - Món ăn (nói chung)
한식 [han-sik] - Món ăn Hàn Quốc
양식 [yang-sik] - Món Âu, món Tây
전채 [jon-chê] - Món khai vị
주식 [ju-sik] - Món ăn chính
후식 [hu-sik] - Tráng miệng
영수증 [yơng-su-jưng] - Hóa đơn
► Từ vựng tiếng Hàn các vị trí công việc trong nhà hàng
관리 [koal-li] - Quản lý
요리사 [yô-si-sa] - Đầu bếp
주방장 [ju-bang-jang] - Bếp trưởng
식당 직원[sik-tang jik-won] - Nhân viên phục vụ nhà hàng
바텐더 [ba-thên-đơ] - Nhân viên pha chế
출납원 [chul-nap-won] - Nhân viên thu ngân
► Từ vựng tiếng Hàn các món ăn
밥 [bap] - Cơm
국 [kuk] - Canh
쌀국수 [ssal-kuk-su] - Mì, bún
삼겹살과 야채로 만든 쌀국수. (= bún thang)
퍼 [phơ] - Phở
분짜 [bun cha] - Bún chả
김밥 [kim-bap] - Cơm cuộn
비빕밥 [bi-bim-bap] - Cơm trộn
회 [huê] - Món gỏi
생선회[seng-son-huê] - Gỏi cá
불고기 [bul-ko-ki] - Thịt nướng
삼계탕 [sam-kyê-thang] - Gà hầm sâm
갈비 [kal-bi] - Thịt sườn
양념갈비 [yang-nyeom-kal-bi] - Sườn tẩm gia vị
삼겹살 [sam-kyop-sal] - Thịt ba chỉ
된장찌개 [tuên-jjang-ji-kê] - Canh đậu tương
차돌된장찌개 [cha-tôl-tuên-jjang-ji-kê] - Canh tương thịt
김치찌개 [kim-chi jji-kê] - Canh kim chi
► Từ vựng tiếng Hàn các món ăn kèm – gia vị
![Easy to Learn Korean 156 - Food: Seasonings (Vocab)](https://i.pinimg.com/564x/de/54/53/de545376773eeba4f82d89519ba495a4.jpg)
반찬 [ban-chan] - Thức ăn (nói chung)
김치[kim-chi] - Kim chi (nói chung)
무김치 [mu-kim-chi] - Kim chi củ cải
배추김치 [bê-chu-kim-chi] - Kim chi cải thảo
쌈무 [ssam-mu] - Cải cuốn
파저리 [pha-chơ-ri] - Hành trộn
라면 [ra-myeon] - Mỳ gói
기름 [ki-rưm] - Dầu ăn
소금 [sô-kưm] - Muối
설탕 [sol-thang] - Đường
고추 [kô-chu] - Ớt
고추장 [kô-chu-jang] - Tương ớt
간장 [kan-jang] - Xì dầu
파양념 [pha-yang-nyeom] - Nước chấm pha cùng hành tây
► Từ vựng tiếng Hàn các loại thức uống
![#nÆ°á»cuá»ng](https://i.pinimg.com/564x/0f/45/f7/0f45f7d635dcf5a7ffdc8b06f7ee989d.jpg)
술 [sul] - Rượu (nói chung)
소주 [sô-ju] - Rượu soju
포도주 [phô-tô-ju] - Rượu vang (nho)
맥주 [mêk-ju] - Bia
칵테일 [khak-thê-il] - Cocktail
콜라 [khô-la] - Cola
우유 [u-yu] - Sữa
커피 [khơ-phi] - Cà phê
차 [cha] - Trà
냉자 [neng-cha] - Trà đá
주스 [ju-sư] - Nước ép
청량음료 [chơng-ryang-ưm-nyô] - Nước giải khát
음료수 [ưm-nyô-su] - Nước ngọt
광천수 [koang-chơn-su] - Nước khoáng
레몬수 [rê-môn-su] - Nước chanh
► Từ vựng tiếng Hàn về các vật dụng
![#210](https://i.pinimg.com/564x/57/c9/3d/57c93dbce5004144f6f99eac70f166b3.jpg)
잔 [jan] - Ly, chén
그릇 [kư-rưt] - Bát
포크 [phô-khư] - Dĩa
젓가락 [chơt-ka-rak] - Đũa
숟가락 [sut-ka-rak] - Thìa
코스터 [khô-sư-thơ] - Cái lót cốc
물수건[mul-su-kơn] - Khăn ướt
앞치마 [ap-chi-ma] - Tạp dề
빨대 [bbal-tê] - Ống hút
오프너 [ô-phư-nơ] - Cái mở nút chai
쟁반 [jeng-ban] - Cái khay
높은의자 [nô-pưn-ưi-ja] - Ghế cao dành cho trẻ em ngồi ăn
성냥 [song-nyang] - Diêm
라이터 [ra-i-thơ] - Cái bật lửa
재떨이 [jê-tto-ri] - Cái gạt tàn
불판 [bul-phan] - Vỉ nướng
연탄 [yơn-than] - Than
집게 [jip-kê] - Kẹp gắp thịt
가 위 [ka-wi] - Kéo
► Từ vựng tiếng Hàn về các hoạt động
먹다 [mơk-ta] Ăn
드시다 [tư-si-ta] Ăn (kính ngữ)
마시다 [ma-si-ta] - Uống
차려주다 [cha-ryo-ju-tà] - Phục vụ
요리하다 [yô-ri-ha-ta] - Nấu ăn
주문하다 [ju-mun-ha-ta] - Gọi món
상을차리다 [jang-ưl-cha-ri-ta] - Dọn dẹp bàn ăn
식탁을차리다 [sik-thak-kưl-cha-si-ta] - Bày băn ăn
주다 [ju-tà] Đưa cho
받다 [bat-ta] Nhận
잡다 [jap-ta] Cầm
켜다 [khyơ-ta] Đốt, thắp
바르다 [ba-rư-ta] Phết, bôi, quét
지불하다 [ji-bul-ra-ta] Trả tiền
계산하다 [kyê-san-ha-ta] - Thanh toán
► Từ vựng tiếng Hàn về cảm nhận món ăn
맛있다 [ma-sit-ta] Ngon
맛없다 [ma-sop-ta] Không ngon
맵다 [mep-ta] Cay
짜다 [jja-ta] Mặn
달다 [tal-ta] Ngọt
쓰다 [ssư-ta] Đắng
싱겁다 [sing-kop-ta] Nhạt
► Từ vựng tiếng Hàn các loại rau củ - thực phẩm
![Itâs been more than a week since the last Easy Korean post. Felt that 10 lessons per post might be overwhelming, thus decided to reduce the number of lessons per post to 5. Suitable for weeklâ¦](https://i.pinimg.com/564x/75/4b/18/754b18ccc8b37c6e8037363e5706f5c0.jpg)
고기 [kô-ki] Thịt
소고기 [sô-kô-ki] Thịt bò
돼지고기 [tuê-ji kô-ki] Thịt heo
양고기 [ yang kô ki] Thịt cừu
닭고기 [tal-kô-ki] Thịt gà
생선 [seng-son] Cá (nói chung)
민물생선 [min mul seng sơn] Cá sông
바다생선 [ba-ta-seng-son] - Cá biển
계란 [kyê-ran] Trứng
채소 [chê-sô] Rau (nói chung)
토마토 [thô-ma-thô] Cà chua
고구마 [kô-ku-ma] Khoai lang
감자 [kam-ja] Khoai tây
양파 [yang-pha] Hành tây
마늘 [ma-nưl] Tỏi
두부 [tu-bu] Đậu phụ
녹두 [nook-tu] Đậu xanh
땅콩 [ttang-khôm] Lạc
► Từ vựng tiếng Hàn các loại trái cây
![Are you a Korean learner? Or are you planning to visit Korea? Well, then these 25 Korean phrases are the ones you MUST learn. They are the most useful and basic phrases :) Oh, before getting started,...](https://i.pinimg.com/564x/ea/e3/de/eae3ded6294ad662e623398cd011ffa1.jpg)
과일 [koa-il] Hoa quả
포도 [phô-tô] Nho
사과 [sa-koa] Táo
배 [bê] Lê
수박 [su-bak] Dưa hấu
바나나 [ba-na-na] Chuối
오렌지 [ô-rên-ji] Cam
파인애플 [pha-in ephưn] Quả dứa (trái thơm)
구아바 [ku a ba] Ổi
자두 [cha tu] Mận
감 [cam] Quả hồng
감귤 / 귤 [ cam kun] Quả quýt
Xem thêm: * Gia vị trong tiếng Hàn
** Các loại đồ dùng trong nhà bếp
Click here Nhấn vào đây để tìm hiểu thêm và học cách phát âm nhé !
Còn tiếp...ST (nguồn: Hoteljob)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét